Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Các số hạng là 25 và 43
b) Các số hạng là 72 và 11
c) Các số hạng là 40 và 37
d)Các số hạng là 5 và 71
Cộng 3 lần số 4 với nhau |
4 + 4 + 4 = 12 |
4 × 3 = 12 |
Cộng 4 lần số 6 với nhau |
6 + 6 + 6 + 6 = 24 |
6 × 4 = 24 |
Cộng 5 lần số 3 với nhau |
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 |
3 × 5 = 15 |
Cộng 6 lần số 4 với nhau |
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24 |
4 × 6 = 24 |
Cộng 7 lần số 2 với nhau |
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14 |
2 × 7 = 14 |
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng độ dài đoạn thẳng AI với độ dài đoạn thẳng IB.
Lời giải chi tiết:
Độ dài đoạn thẳng AB là:
AI + IB = 19 + 9 = 28 (dm)
Đáp số: 28dm.
Phương pháp giải:
- Từ phép nhân đã cho, viết hai phép chia liên quan.
- Xác định giá trị của số bị chia, số chia, thương của mỗi phép chia rồi điền vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Lời giải
Phép tính viết đúng là 34 + 54
Đáp án cần chọn là B
Phương pháp giải:
Từ phép tính nhân, viết hai phép tính chia liên quan.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
- Đếm số lượng học sinh ở mỗi hàng và số hàng bằng nhau như vậy rồi viết phép nhân (hàng ngang và dọc).
- Đếm số lượng ô vuông ở mỗi hàng, số hàng như thế rồi viết phép tính nhân.
Lời giải chi tiết:
Phép tính có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu là:
0 - 0 = 0
`a) 2 × 4 = 8`
` 8 : 2 = 4 `
` 8 : 4 = 2`
`b) 2 × 7 = 14`
` 14 : 2 = 7 `
` 14 : 7 = 2`
`c) 5 × 8 = 40 `
` 40 : 5 = 8 `
` 40 : 8 = 5`
`d) 5 × 3 = 15`
` 15 : 5 = 3 `
`15 : 3 = 5`
b) 2 × 7 = 14
14 : 2 = 7 và 14 : 7 = 2
c) 5 × 8 = 40
40 : 5 = 8 và 40 : 8 = 5
d) 5 × 3 = 15
15 : 5 = 3 và 15 : 3 = 5
Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 4 cái thẻ.
Bạn trai có ít hơn bạn gái 4 cái thẻ.
Bạn gái có ít hơn bạn trai 2 cái đồ chơi.
Bạn trai có nhiều hơn bạn gái 2 cái đồ chơi.