K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?A. Nam Á, Đông ÁB. Tây Nam Á, Nam Á.C. Bắc Á, Tây Phi.D. Nam Á, Đông Nam ÁCâu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa làA. Đông BắcB. Tây Nam.C. Đông Nam.D. Tây Bắc.Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.D. Châu Á,...
Đọc tiếp

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

2
23 tháng 11 2021

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

23 tháng 11 2021

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

13 tháng 10 2021

Câu 1: B.Đông Bắc

Câu 2: A.Nam Á, Đông Nam Á

Câu 3: C.Hạn hán, lũ lụt

Câu 4: C.Rừng rậm xanh quanh năm

6 tháng 1 2022

Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất ?

a/ Nam Á, Đông Nam Á

b/Bắc Á, Tây Phi 

c/Đông Á, Trung Phi 

d/ Trung Á, Tây Nam Á

3 tháng 10 2021

Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Bắc Á – Đông Á b. Đông Á – Đông Nam Á
c. Đông Nam Á – Nam Á d. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
a. Lạnh – Khô – Ít mưa b. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.
c. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa d. Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 3: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc.
 

18 tháng 11 2021

Đáp án : ĐN Á và Nam Á

C. Đông Nam Á – Nam

Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa làA.    Bắc Á – Đông Á                                    C. Đông Nam Á – Nam ÁB.     Đông Á – Đông Nam Á                         D. Nam Á – Tây Nam Á.Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?A.    Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gióB.     Thời tiết diễn biến thất thườngC.     Lượng mưa trung bình năm trên 1000mmD.    Tất cả đều đúngCâu...
Đọc tiếp

Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là

A.    Bắc Á – Đông Á                                    C. Đông Nam Á – Nam Á

B.     Đông Á – Đông Nam Á                         D. Nam Á – Tây Nam Á.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?

A.    Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió

B.     Thời tiết diễn biến thất thường

C.     Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm

D.    Tất cả đều đúng

Câu 3: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A.    Rừng rậm xanh quanh năm                           C. Rừng thưa xavan

B.     Đồng cỏ cao nhiệt đới                                    D. Rừng ngập mặn

Câu 4: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A.    50%                     B. 60%                          C. 70%                                    D. 80%

Câu 5: Nơi tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là khu vực?

A.    Tây Phi.           B. Đông Nam Á                C. Đông Nam Brazil          D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 6: Hiện nay,tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do?

A.    Mở rộng diện tích đất canh tác.                      C. Chiến tranh tàn phá.

B.     Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.                  D.Con người khai thác quá mức.

Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của việc khai thác rừng bừa bãi ở đới nóng?

A.    Đất đai bị xói mòn                                         C. Mực nước ngầm hạ thấp

B.     Sự suy giảm đa dạng sinh bọc                       D. Động đất xảy ra ở nhiều nơi

Câu 8: Khoảng bao nhiêu % số người mắc bệnh ở đới nóng là do thiếu nước sạch?

A.    50%                   B. 60%                   C. 70%                        D. 80%

Câu 9: Ở đới nóng để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần?

A.    Giảm cân bằng giới tính khi sinh                          C. Phân bố lại dân cư, lao động

B.     Giảm tỉ lệ gia tăng dân số                                     D. Ban hành luật cấm sinh sản

Câu 10: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?

A.    Sản lượng tăng chậm                                          C. Sản lượng tăng nhanh

B.     Dân số tăng nhanh                                              D. Dân số tăng chậm.

Câu 11: Châu lục nào nghèo đói nhất thế giới là?

A.    Châu Á.

B.     Châu Phi.

C.     Châu Mĩ.

D.    Châu Đại Dương.

Câu 12: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng?

A.    Giữa hai đường chí tuyến                            C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu

B.     Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu        D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu

Câu 13: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tuỳ thuộc vào?

A.    Vĩ độ                                                                   C. Gió Tây ôn đới

B.     Ảnh hưởng của dòng biển                                  D .Tất cả đều đúng

Câu 14: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi?

A.    Từ Tây sang Đông

B.     Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim

C.     Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng

D.    Tất cả đều đúng

Câu 15: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A.    Các đợt khí nóng ở chí tuyến                         C.Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ

B.     Các đợt khí lạnh ở vùng cực                          D. Gió mùa Đông Bắc lạnh

Câu 16: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu?

A.    Đới lạnh và khí hậu đới hải dương                  C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh

B.     Địa trung hải và khí hậu đới lạnh                     D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.

Câu 17: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?

A.    Mưa vào mùa thu – đông                                 C. Ẩm ướt quanh năm

B.     Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều                     D. Mùa hạ mát mẻ

Câu 18: Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo

A.    1 mùa                       B. 2 mùa                          C. 3 mùa                       D. 4 mùa

Câu 19: Thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thường do

A.    Vị trí trung gian                                                C. Gió mùa Đông Bắc

B.     Nằm gần biển                                                  D. Dòng biển nóng

Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của yếu tố nào?

A.    Dòng biển nóng và gió Tín Phong                         C. Dòng biển lạnh và gió Đông cực

B.     Dòng biển nóng và gió Tây ôn đới                        D. Dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới

Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường?

A.    Ôn đới lục địa.                                               C. Địa Trung Hải

B.     Ôn đới hải dương.                                            D. Cận nhiệt đới ẩm.

Câu 22: Mưa axit không dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A.    Làm chết cây cối                                            C. Gây các bệnh về hô hấp

B.     Ăn mòn các công trình xây dựng                   D. Đóng băng các dòng sông

Câu 23: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

A.    Khí thải công nghiệp                                      C. Sử dụng năng lượng nguyên tử

B.     Khí thải sinh hoạt                                           D. Tất cả các ý trên.

Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?

A.    Tai nạn tàu chở dầu                                       C. Nước thải sinh hoạt

B.     Nước thải công nghiệp                                   D. Đốt rác thải không theo quy hoạch

Câu 25: Ô nhiễm môi trường nước gây những hậu quả gì?

A.    Gây “Thủy triều đen”                                      C. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu

B.     Gây “Thủy triều đỏ”                                        D. Tất cả các ý trên.

Câu 26: Nghị định Ki- ô-to được kí kết nhằm giảm

A.    Lượng khí thải gây ô nhiễm                            C. Sử dụng năng lượng nguyên tử

B.     Lượng phương tiện giao thông                       D. Quá trình đô thị hóa quá mức

Câu 27: Nguyên nhân sinh ra "thủy triều đen" là

A.    Chất thải sinh hoạt                                          C. Dầu loang trên biển

B.     Hóa chất thải ra từ các nhà máy                     D. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Câu 28: Ô nhiễm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường?

A.    Gây mưa a- xít                                      C. Hiệu ứng nhà kính

B.     Bệnh đường hô hấp.                             D. Tất cả các ý trên.

Câu 29: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm

A.    Nước biển, nước sông.                                 C. Nước biển, nước sông và nước ngầm

B.     Nước sông, nước ngầm.                               D. Nước sông, nước hồ, nước ao

Câu 30: Đới khí hậu thể hiện 4 mùa rõ rệt là đới khí hậu nào?

A.Đới nóng                  B. Đới ôn đới                  C. Đới lạnh                D.Tất cả đều sai

I.                   PHẦN TỰ LUẬN:

1.      Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa?

- Điển hình ở Nam Á và Đông Nam Á.

- Đặc điểm khí hậu:

+ Có nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.

+ Thời tiết diễn biến thất thường.

2.      Hãy cho biết một số biện pháp làm giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

-         Giảm tỉ lệ gia tăng dân số

-         Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.

3.      Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hòa?

-         Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.

-         Khí hậu:

+ Mang tính chất trung gian

+ Thời tiết thay đổi thất thường.

4.      Trình bày hiện trạng và nguyện nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề.

- Nguyên nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào khí quyển.

5.      Trình bày nguyện nhân và hậu quả gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?

- Nguyên nhân :

+ Nước thải công nghiệp, tàu bè, sinh hoạt …..

+ Sự cố tàu chở dầu .

+ Dư lượng phân bón , thuốc hóa học trong nông nghiệp .

- Hậu quả :

+ Khan hiếm nước sạch

+ Chết sinh vật dưới nước

+ Gây bệnh ngoài da…

6.      Em hãy cho biết, bản thân em có những biện pháp gì để bảo vệ môi trường nước xung quanh nơi em đang sinh sống? ( HS tự ghi câu trả lời của mình)

3
21 tháng 10 2021

Tách ra đi bạn

21 tháng 10 2021

dài quá, nhìn phát khiếp

Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa làA.    Bắc Á – Đông Á                                    C. Đông Nam Á – Nam ÁB.     Đông Á – Đông Nam Á                         D. Nam Á – Tây Nam Á.Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?A.    Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gióB.     Thời tiết diễn biến thất thườngC.     Lượng mưa trung bình năm trên 1000mmD.    Tất cả đều đúngCâu...
Đọc tiếp

Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là

A.    Bắc Á – Đông Á                                    C. Đông Nam Á – Nam Á

B.     Đông Á – Đông Nam Á                         D. Nam Á – Tây Nam Á.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?

A.    Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió

B.     Thời tiết diễn biến thất thường

C.     Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm

D.    Tất cả đều đúng

Câu 3: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A.    Rừng rậm xanh quanh năm                           C. Rừng thưa xavan

B.     Đồng cỏ cao nhiệt đới                                    D. Rừng ngập mặn

Câu 4: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A.    50%                     B. 60%                          C. 70%                                    D. 80%

Câu 5: Nơi tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là khu vực?

A.    Tây Phi.           B. Đông Nam Á                C. Đông Nam Brazil          D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 6: Hiện nay,tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do?

A.    Mở rộng diện tích đất canh tác.                      C. Chiến tranh tàn phá.

B.     Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.                  D.Con người khai thác quá mức.

Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của việc khai thác rừng bừa bãi ở đới nóng?

A.    Đất đai bị xói mòn                                         C. Mực nước ngầm hạ thấp

B.     Sự suy giảm đa dạng sinh bọc                       D. Động đất xảy ra ở nhiều nơi

Câu 8: Khoảng bao nhiêu % số người mắc bệnh ở đới nóng là do thiếu nước sạch?

A.    50%                   B. 60%                   C. 70%                        D. 80%

Câu 9: Ở đới nóng để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần?

A.    Giảm cân bằng giới tính khi sinh                          C. Phân bố lại dân cư, lao động

B.     Giảm tỉ lệ gia tăng dân số                                     D. Ban hành luật cấm sinh sản

Câu 10: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?

A.    Sản lượng tăng chậm                                          C. Sản lượng tăng nhanh

B.     Dân số tăng nhanh                                              D. Dân số tăng chậm.

Câu 11: Châu lục nào nghèo đói nhất thế giới là?

A.    Châu Á.

B.     Châu Phi.

C.     Châu Mĩ.

D.    Châu Đại Dương.

Câu 12: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng?

A.    Giữa hai đường chí tuyến                            C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu

B.     Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu        D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu

Câu 13: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tuỳ thuộc vào?

A.    Vĩ độ                                                                   C. Gió Tây ôn đới

B.     Ảnh hưởng của dòng biển                                  D .Tất cả đều đúng

Câu 14: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi?

A.    Từ Tây sang Đông

B.     Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim

C.     Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng

D.    Tất cả đều đúng

Câu 15: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A.    Các đợt khí nóng ở chí tuyến                         C.Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ

B.     Các đợt khí lạnh ở vùng cực                          D. Gió mùa Đông Bắc lạnh

1
21 tháng 10 2021

Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là

A.    Bắc Á – Đông Á                                    C. Đông Nam Á – Nam Á

B.     Đông Á – Đông Nam Á                         D. Nam Á – Tây Nam Á.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?

A.    Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió

B.     Thời tiết diễn biến thất thường

C.     Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm

D.    Tất cả đều đúng

Câu 3: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A.    Rừng rậm xanh quanh năm                           C. Rừng thưa xavan

B.     Đồng cỏ cao nhiệt đới                                    D. Rừng ngập mặn

Câu 4: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A.    50%                     B. 60%                          C. 70%                                    D. 80%

Câu 5: Nơi tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là khu vực?

A.    Tây Phi.           B. Đông Nam Á                C. Đông Nam Brazil          D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 6: Hiện nay,tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do?

A.    Mở rộng diện tích đất canh tác.                      C. Chiến tranh tàn phá.

B.     Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.                  D.Con người khai thác quá mức.

Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của việc khai thác rừng bừa bãi ở đới nóng?

A.    Đất đai bị xói mòn                                         C. Mực nước ngầm hạ thấp

B.     Sự suy giảm đa dạng sinh bọc                       D. Động đất xảy ra ở nhiều nơi

Câu 8: Khoảng bao nhiêu % số người mắc bệnh ở đới nóng là do thiếu nước sạch?

A.    50%                   B. 60%                   C. 70%                        D. 80%

Câu 9: Ở đới nóng để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần?

A.    Giảm cân bằng giới tính khi sinh                          C. Phân bố lại dân cư, lao động

B.     Giảm tỉ lệ gia tăng dân số                                     D. Ban hành luật cấm sinh sản

Câu 10: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?

A.    Sản lượng tăng chậm                                          C. Sản lượng tăng nhanh

B.     Dân số tăng nhanh                                              D. Dân số tăng chậm.

Câu 11: Châu lục nào nghèo đói nhất thế giới là?

A.    Châu Á.

B.     Châu Phi.

C.     Châu Mĩ.

D.    Châu Đại Dương.

Câu 12: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng?

A.    Giữa hai đường chí tuyến                            C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu

B.     Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu        D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu

Câu 13: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tuỳ thuộc vào?

A.    Vĩ độ                                                                   C. Gió Tây ôn đới

B.     Ảnh hưởng của dòng biển                                  D .Tất cả đều đúng

Câu 14: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi?

A.    Từ Tây sang Đông

B.     Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim

C.     Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng

D.    Tất cả đều đúng

Câu 15: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A.    Các đợt khí nóng ở chí tuyến                         C.Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ

B.     Các đợt khí lạnh ở vùng cực                          D. Gió mùa Đông Bắc lạnh

16 tháng 11 2021

Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa:

A.Nam Á, Đông Á.

B.Tây Nam Á, Đông Á.

C.Nam Á, Đông Nam Á

D.Nam Á, Tây Nam Á.

16 tháng 11 2021

C

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặtA. lịch sử.B. kinh tế.C. chính trị.D. tự nhiên.Câu 3. Để phân loại các quốc...
Đọc tiếp

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?

A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.

B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt

A. lịch sử.

B. kinh tế.

C. chính trị.

D. tự nhiên.

Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?

A. Thu nhập bình quân đầu người.

B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.

C. Chỉ số phát triển con người (HDI).

D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.

Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất. 

B. Thứ hai.  

C. Thứ ba.    

D. Thứ tư. 

Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.

D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và đảo.

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. có nhiều bán đảo lớn.

Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. bồn địa và sơn nguyên.

B. sơn nguyên và núi cao.

C. núi cao và đồng bằng.

D. đồng bằng và bồn địa.

Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là

A. hoang mạc Xa- ha-ra.

B. hoang mạc Gô- bi.

C. hoang mạc Na- mip.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?

A. Nhiệt đới.

B. Địa trung hải.

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?

A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.

Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo.

B. hoang mạc Xa-ha-ra.

C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở

A. trên các cao nguyên.

B. tại các bồn địa.

C. một số nơi vùng ven biển

D. vùng đồng bằng.

Câu 16.  Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?

A. Bùng nổ dân số.

B. Xung đột tộc người.

C. Sự can thiệp của nước ngoài.

D. Hạn hán, lũ lụt.

Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?

A. Theo hướng chuyên môn hóa.

B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.

D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.

Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là

A. chuyên môn hóa sản xuất.

B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm

A. 2% toàn thế giới.

B. 5% toàn thế giới.

C. 7% toàn thế giới.

D. 10% toàn thế giới.

Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may, hàng tiêu dùng.

D. Sản xuất ô tô, hóa chất.

Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu

A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.

B. khoáng sản và máy móc.

C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là

A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

C. Công-gô, Tan-da-ni-a

D. Kê-ni-a, Ai Cập.

Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?

A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.

B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.

C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.

D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.

Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do

A. Có nhiều cảnh quan đẹp.

B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

C. Có nhiều cây bụi, công viên.

D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.

Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là

A. Châu Á.

B. Châu Âu . 

C. Châu Phi.

D. Châu Mỹ..

Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?

A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.

B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.

C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Sản xuất ô tô, dệt.

Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m

A. Châu Âu.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Mỹ.

D. Châu Nam Cực.

Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do

A. chưa khai thác.

B. bị xâm lược.

C. xung đột sắc tộc.

D. phân biệt chủng tộc.

 Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

   A. Pa-na-ma

   B. Xuy-e

   C. Man-sơ

   D. Xô-ma-li

Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là

A. Chà là               

B. Cọ                     

C. Bao báp                       

D. Bông.

Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. Vùng rừng rậm xích đạo.

B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 35Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là

         A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

         B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

         C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

         D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là

A. Chuyên môn hóa sản xuất.

B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may.

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

         A. Ít bán đảo và đảo.

         B. Ít vịnh biển.

         C. Ít bị chia cắt.

     D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 40:  Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

           A. Bồn địa và sơn nguyên.

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường

   A. Nhiệt đới.

   B. Địa trung hải.

   C. Hoang mạc.

   D. Xích đạo.

Câu 42:  Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là

   A. An-giê-ri, Ai Cập.

   B. Ai Cập, Ni-giê.

   C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.

   D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.

Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là

   A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   B. Bùng nổ dân số và hạn hán.

   C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.

   D. Xung đột sắc tộc.

 

 

Hết. giúp với

2
23 tháng 12 2021

đề cương à

23 tháng 12 2021

1.B

2.D 

tách nhỏ ra - nhiều quá