Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Thực vật thì quang hợp, cung cấp oxi, điều hòa khí hậu, là nguồn thức ăn cho động vật, là nơi ở, nguồn sống cho các sinh vật giúp động vật sinh trưởng và phát triển - Động vật thì giúp kìm hãm sự phát triển của thực vật (nếu như ko có động vật thì thực vật sẽ mọc um tùm, lây lan, ...... ), chất thải do động vật thải ra sẽ là nguồn thức ăn cho thực vật ( vì khi quang hợp thì thực vật thải o2 và lấy co2) - Động vật còn là nguồn thức ăn của thực vật trong một số trường hợp đặc biệt VD: cây nắp ấm, cây bắt ruồi... Ngoải ra động vật còn giúp ít cho việc sinh sản ở thực vật (thụ phấn, phát tán hạt...)
VD : Trên các đồng cỏ nhiệt đới, thực vật hoà thảo (cỏ) phát triển rất phong phú, nên có nhiều loài động vật ăn cỏ sinh sống như: voi, sơn dương đầu bò, ngựa vằn, linh dương, bò... chính những động vật ăn cỏ này lại là mồi của các động vật ăn thịt như: sư tử, báo, linh miêu, đại bàng...
mối quan hệ: thực vật cung cấp khí ô-xi,nơi ở , nơi sinh sản, thức ăn cho đ.vật
VD:hươu ăn lá cây,chim làm tổ trên cây,sóc ở trên cây,trâu ăn cỏ
Có thực vật mới có động vật ăn cỏ, có động vật ăn cỏ mới có động vật ăn thịt. Nếu thực vật ở mỗi miền ít dần đi thì động vật ăn cỏ và ăn thịt cũng ít đi.
- Một số động vật ngủ đông là: rắn, gấu, ...
Một số động vật di cư: nhạn, én, hồng hạc,...
- Trên các đồng cỏ nhiệt đới, do thực vật hoà thảo (cỏ) rất phong phú, nên có nhiều loài động vật ăn cỏ sinh sống như: voi, sơn dương đầu bò, ngựa vằn, linh dương, bò... chính những động vật ăn cỏ này lại là mồi của các động vật ăn thịt như: sư tử, báo, linh miêu, chim ăn xác chết...
- Các động vật hoang dã ở Đắk Lắk: nai cà tong, voi, bò xám, bo rừng, hươu vàng, hươu đầm lầy, cheo cheo, trĩ sao, gà lôi hông tía, cao cát, chim đuôi cụt,....
- Mối quan hệ giữa thực vật và động vật:
+ Thực vật quang hợp, cung cấp oxi, điều hòa khí hậu, là nguồn thức ăn cho động vật, là nơi ở, nguồn sống cho các sinh vật giúp động vật sinh trưởng và phát triển. Động vật còn là thức ăn của thực vật trong một số trường hợp ( cây bắt ruồi, cây nắp ấp,... ), ngoài ra động vật còn giúp cho việc thụ phấn của thực vật.
+ Động vật giúp kìm hãm sự phát triển của thực vật, chất thải do động vật thải ra sẽ là nguồn thức ăn cho thực vật.
- Mối quan hệ giữa sinh vật và các thành phần tự nhiên khác ( khí hậu, đất,... )
Các loài chim thuộc loài động vật di cư. Các loài chim thường bay đến vùng ấm hơn khi mùa đông để tránh đông và tìm nguồn thức ăn.
Chọn: D.
REFER
STT | Tên phổ thông | Tên khoa học | Mức độ quý hiếm | |
SĐVN (2000) | NĐ 48/CP | |||
| Lớp thú | Mammalia |
|
|
1 | Chồn dơi (cầy bay) | Cynocephalus variegatus | R | IB |
2 | Dơi chó tai ngắn | Cynopterus branchyotis | R |
|
3 | Dơi lá sađen | Rhirolophus borneensis | R |
|
4 | Dơi lá quạt | Rhiolophus paradoxolophus | R |
|
5 | Dơi tai siligo | Myotis siligorensis | R |
|
6 | Dơi thùy frit | Coelops frithii | R |
|
7 | Cu li lớn | Nycticebus coucang | V | IB |
8 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus | V | IB |
9 | Khỉ mặt đỏ | Maccaca arcoides | V |
|
10 | Khỉ mốc | Maccaca assamensis | V | IIB |
11 | Khỉ đuôi lợn | Maccaca nemestrina | V | IIB |
12 | Voọc chà vá chân nâu | pygathrix nemaeus | E | IB |
13 | Vượn đen má trắng | Nomascus leucogenys | E | IB |
14 | Sói đỏ | Cuon alpinus | E | IIB |
15 | Gấu chó | Ursus malayanus | E | IB |
16 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus | E | IB |
17 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea | V |
|
18 | Rái cá thường | Lutra lutra | V | IB |
19 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata | V | IB |
20 | Cầy mực | Artctictic bintorong | V | IB |
21 | Cầy giông sọc | Viverra megaspila | E | IIB |
22 | Báo lửa | Catopuma temmimcki | E | IB |
23 | Mèo rì | Felis chaus | E | IB |
24 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata | V | IB |
25 | Hổ | Panthera tigris |
| IB |
26 | Báo hoa mai | Panthera pardus | E | IB |
27 | Báo gấm | Pardofelis nebulosa | E | IB |
28 | Heo vòi | Tapirus indicus | V |
|
29 | Cheo cheo Nam Dương | Tragulus javanicus | E | IB |
30 | Bò tót | Bos gaurus | V | IB |
31 | Sơn dương | Capricornis sumatraensis | E | IB |
32 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis | V | IB |
33 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis | V | IB |
34 | Tê tê | Manis pentadactyla | E |
|
35 | Sóc bay đen trắng | Hylobetes alboniger | V |
|
36 | Sóc bay lớn | Petaurista petaurista | R | IB |
37 | Sóc đen | Rafuta bicolor | R |
|
| Lớp chim | Aves |
|
|
38 | Gà lôi hông tía | Lophura diardi | T | IB |
39 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi | E | IB |
40 | Trĩ sao | Rheinartia ocellata ocellata | T | IB |
41 | Công | Pavo muticus imperator | R | IB |
42 | Cu xanh seimun | Treron seimundi modestus | R |
|
43 | Dù dì phương đông | Ketupa zeylonensis orientalis | T |
|
44 | Bồng chanh rừng | Alcelo hercules | T |
|
45 | Sả mỏ rộng | Pelagopsis capensis burmanica | T |
|
46 | Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli | T | IIB |
47 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus ticehursti | T | IIB |
48 | Gõ kiến xanh đầu đỏ | Picus rabierit | T |
|
49 | Mỏ rộng xanh | Psarisomus dalhousiae dalhousiae | T |
|
50 | Đuôi cụt bụng đỏ | Pitta nympha | R |
|
51 | Đuôi cụt bụng vằn | Pitta ellioti | T |
|
52 | Trèo cây trán đen | Sitta solangiae | T |
|
53 | Khướu mỏ dài | Jabouilleia danjoui | T |
|
| Lớp bò sát | Reptilia |
|
|
54 | Rồng đất | Physignahus cocincinus | V |
|
55 | Ô rô vảy | Acanthosaura lepidogaster | T |
|
56 | Kỳ đà vân | Varanus bnengalensis neblosus | V | IIB |
57 | Kỳ đà hoa | Vananus salvator | V | IIB |
58 | Trăn đất | Python molurus | V | IIB |
59 | Rắn ráo | Ptyas korros | T |
|
60 | Rắn cạp nong | Bungarus fasciatus | T | IIB |
61 | Rắn hổ mang | Naja naja | T | IIB |
62 | Rắn hổ mang chúa | Ophiophagus hannah | E | IB |
63 | Rắn lục sừng | Trimeresurus cornutus | R | IIB |
64 | Rắn lục núi | Trimeresurus monticola | R | IIB |
65 | Đồi mồi | Eretmochelys imbricata | E | IB |
66 | Rùa đầu to | Platysternum magacephalum | R |
|
67 | Rùa hộp trán vàng | Cistoclemmys galbinifrons | V |
|
68 | Rùa núi viền | Manouria impressa | V |
|
| Lớp ếch nhái | Amphibia |
|
|
69 | Cóc gai mát | Megophys longipes | T |
|
70 | Cóc rừng | Bufo galeatus | R |
|
71 | Ếch xanh | Rana andersoni | T |
|
72 | Ếch vạch | Rana microlineata | T |
|
73 | Hoặn lớn | Rhacophorus nigropalmatus | T |
|
| Lớp cá | Pisces |
|
|
74 | Cá mòi đường | Albula vulpes |
|
|
75 | Cá mòi chấm | Clupanodon punctatus |
|
|
76 | Cá mòi cờ | Clupanodon thrissa |
|
|
77 | Cá chình hoa | Anguilla marmorata |
|
|
78 | Cá cháy | Hilsa reevesii |
|
|
79 | Cá ngạnh | Cranoglanis sisensis |
|
|
| Lớp côn trùng | Insecta |
|
|
80 | Cà cuống | Lethocerus indicus |
|
|