K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không? 2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không? 3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết 4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này 5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm … 6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không? 7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không? 8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không? 9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? 10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?) 11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?) 12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc) 13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga) 14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?) 15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi) 16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi) 17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?) 18. I don't remember the street  ---> (Tôi quên đường rồi) 19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?) 20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan) 21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?) 22. Which way?  ---> (Đi đường nào?) 23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?) 24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?) 25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?) 
3 tháng 11 2018

- Hỏi :

Does Julia Robert French?

- Trả lời : No, she isn't [ Is not ]  French.

=> Công thức : 

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

 - HỎi :  A: Where is Molly? 

- Trả Lời : B: She is Feeding her cat downstairs.

- Công thức : 

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

Lưu ý: 

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

  • Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

  • Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning               travel – travelling prefer – preferring              permit – permitting

  • Với động từ tận cùng là “ie”

– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:             lie – lying                  die – dying

3 tháng 11 2018

1.

 - Do you to learn English?

   Do + S + Vo ?

 - Yes, I do.

2.

 - Have you ever seen this cat?

    Have + S + Vpp ?

 - No, I haven't.

24 tháng 10 2019

1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết

4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này

5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …

6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?

7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?

8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?

9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)

11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)

12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)

13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)

14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)

15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)

16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)

17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)

18. I don't remember the street  ---> (Tôi quên đường rồi)

19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)

20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)

21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)

22. Which way?  ---> (Đi đường nào?)

23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)

24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)

25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)

24 tháng 10 2019

1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết

4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này

5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …

6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?

7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?

8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?

9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)

11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)

12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)

13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)

14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)

15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)

16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)

17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)

18. I don't remember the street  ---> (Tôi quên đường rồi)

19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)

20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)

21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)

22. Which way?  ---> (Đi đường nào?)

23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)

24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)

25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)

B. Giving directions - Chỉ đường

-----------------------------------------------------

1. it's this way ---> chỗ đó ở phía này

2. it's that way ---> chỗ đó ở phía kia

3. you're going the wrong way ---> bạn đang đi sai đường rồi

4. you're going in the wrong direction ---> bạn đang đi sai hướng rồi

5. take this road ---> đi đường này

6. go down there ---> đi xuống phía đó

7. take the first on the left ---> rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

8. take the second on the right ---> rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

9. turn right at the crossroads ---> đến ngã tư thì rẽ phải

10. continue straight ahead for about a mile ---> tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

11. continue past the fire station --->tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

12. you'll pass a supermarket on your left ---> bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

13. keep going for another (hundred yards) ---> tiếp tục đi tiếp thêm (100 thước) nữa

14. it'll be … ---> chỗ đó ở …

15. on your left ---> bên tay trái bạn

16. on your right --->bên tay phải bạn

17. straight ahead of you ---> ngay trước mặt bạn

18. Here it is --->  (Ở đây)

19. It's over there ---> (Ở đằng kia)

20. Go straight.Turn to the left ---> (Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)

21. Turn round,you're going the wrong way ---> (Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)

22. At the first cross-road,turn to the left ---> (Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)

23. Go straight ahead ---> (Đi thẳng về phía trước)

24. Is there a bus station near hear? ---> (Gần đây có trạm xe buýt nào không?)

C. How far is it? - Chỗ đó cách đây bao xa?

----------------------------------------------------------------

1. how far is it?   chỗ đó cách đây bao xa?

2. how far is it to …?    … cách đây bao xa?

3. how far is it to … from here?     … cách đây bao xa?

4. is it far?  chỗ đó có xa không?

5. is it a long way?       chỗ đó có xa không?

6. it's …                             chỗ đó …

          not far                                 không xa

          quite close                          khá gần

          quite a long way                 khá xa

          a long way on foot              khá xa nếu đi bộ

          a long way to walk              khá xa nếu đi bộ

          about a mile from here       cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

7. How far am i from the ASIA commercial bank? ---> (Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)

8. You're one hundred metres far from it. ---> (Ông còn cách 100 m)

9. How long does it take to go on foot from here to the bookshop?  ---> (Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)

D. Giving directions to drivers - Chỉ đường cho lái xe

--------------------------------------------------------------------

1. follow the signs for (the town centre)           đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố

2. continue straight on past some traffic lights tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông

3. at the second set of traffic lights, turn left   đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái

4. go over the roundabout    đi qua bùng binh

5. take the second exit at the roundabout       đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2

6. turn right at the T-junction          rẽ phải ở ngã ba hình chữ T

7. go under the bridge đi dưới gầm cầu

8. go over the bridge   đi trên cầu

9. you'll cross some railway lines  bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray

23 tháng 2 2022

tick cho em dc ko

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)Exercise 5. Write questions and short answers with can.(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.) FreddieAnna and Kateswimx✓speak French✓xplay basketballx✓1. Freddie / swim /?…………………………………………………………………………2. Anna and Kate / swim /?…………………………………………………………………………3. Freddie / speak French/?…………………………………………………………………………4. Anna and Kate / speak French...
Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?

(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)

Exercise 5. Write questions and short answers with can.

(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.)

 

Freddie

Anna and Kate

swim

x

speak French

x

play basketball

x

1. Freddie / swim /?

……………………………………

……………………………………

2. Anna and Kate / swim /?

……………………………………

……………………………………

3. Freddie / speak French/?

……………………………………

……………………………………

4. Anna and Kate / speak French /?

……………………………………

……………………………………

5. Freddie / play basketball/?

……………………………………

……………………………………

6. Anna and Kate / play basketball /?

……………………………………

……………………………………

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Can Freddie swim? - No, he can't.

(Freddie có biết bơi không? - Không, anh ấy không thể.)

2. Can Anna and Kate swim? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể bơi không? - Vâng, họ có thể.)

3. Can Freddie speak French? - Yes, he can.

(Freddie có nói được tiếng Pháp không? - Vâng, anh ấy có thể.)

4. Can Anna and Kate speak French? - No, they can't.

(Anna và Kate có thể nói tiếng Pháp không? - Không, họ không thể.)

5. Can Freddie play basketball? - No, he can't.

(Freddie có thể chơi bóng rổ không? - Không, anh ấy không thể.)

6. Can Anna and Kate play basketball? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể chơi bóng rổ không? - Vâng, họ có thể.) 

8 tháng 1 2022

1 What does Binh do?

2 Does he have a small house ?

8 tháng 1 2022

1. What is Bình doing?

2.Does he have a small house?

23 tháng 1 2019

Does your friend have an oval face?

Yes, she is

....

23 tháng 1 2019

- Does your friend have an oval face?

- Yes, she does.

(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.) FreddieAnna and Kateswimx✓speak French✓xplay basketballx✓1. Freddie / swim /?…………………………………………………………………………2. Anna and Kate / swim /?…………………………………………………………………………3. Freddie / speak French/?…………………………………………………………………………4. Anna and Kate / speak French /?…………………………………………………………………………5. Freddie / play basketball/?…………………………………………………………………………6. Anna and Kate / play basketball...
Đọc tiếp

(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.)

 

Freddie

Anna and Kate

swim

x

speak French

x

play basketball

x

1. Freddie / swim /?

……………………………………

……………………………………

2. Anna and Kate / swim /?

……………………………………

……………………………………

3. Freddie / speak French/?

……………………………………

……………………………………

4. Anna and Kate / speak French /?

……………………………………

……………………………………

5. Freddie / play basketball/?

……………………………………

……………………………………

6. Anna and Kate / play basketball /?

……………………………………

……………………………………


 

3
26 tháng 1 2022

Can Freddie swim?

No, he can't

 

Can Anna and Kate swim?

Yes, they can

 

Can Freddie speak French?

Yes, he can

 

Can Anna and Kate speak French?  

No, they can't

 

Can Freddie play basketball?  

No, he can't

 

Can Anna and Kate play basketball?

Yes, they can

26 tháng 1 2022

1 Can Freddie swim?

No, he can't

2 Can Anna and Kate swim?

Yes, they can

3 Can Freddie speak French?

Yes, he can

4 Can Anna and Kate speak French?  

No, they can't

5 Can Freddie play basketball?  

No, he can't

6 Can Anna and Kate play basketball?

Yes, they can

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Will Nick's family live in a big house? - No, they won't.

(Gia đình Nick sẽ sống trong một ngôi nhà lớn chứ? - Không, họ sẽ không.)

2. Will Nick make many new friends? - Yes, he will.

(Nick có kết nhiều bạn mới không? - Vâng, anh ấy sẽ.)

3. Will Nick learn a new language? - No, he won't.

(Nick sẽ học một ngôn ngữ mới chứ? - Không, anh ấy sẽ không.)

4. Will it be hot and sunny in December? - Yes, it will.

(Trời sẽ nóng và nắng vào tháng mười hai phải không? - Vâng, nó sẽ như vậy.)

5. Will Nick's family have a barbecue on the beach in January? - Yes, they will.

(Gia đình Nick sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển vào tháng 1 phải không? - Có, họ sẽ.)

6. Will Nick's friends in London visit him next summer? No, they won't.

(Bạn bè của Nick ở London sẽ đến thăm anh ấy vào mùa hè tới chứ? Không, họ sẽ không.)