K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2016

Na2SO4 , SO2 , SO3 , SO4 , H2SO4 , NaOH , Na2O , H2SO3 , H2O , H2

27 tháng 10 2016

Na2SO4; Na2SO3;NaOH;Na2S;NaHSO4;SO2;SO3;Na2O;H2O;H2SO3;H2SO4;H2S;

NaHSO3

Na2S. NaHS, NaOH H2O, Na2O, Na2CO3, NaHCO3, CO2, CO, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, H2CO3, H2S,...

18 tháng 8 2021
18 tháng 8 2021

Các CTHH vô cơ có thể tạo thành là: CaO,Ca(OH)2,CaCO3,CaC2,CaS CO2,H2CO3 SO3,SO2,H2SO4,H2S,H2SO3

                                                                                              Chúc bạn học tốt , nhớ cho mình 1 like nhé !

18 tháng 8 2021
20 tháng 8 2021

Oxit

Na2O: natri oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)

SO3: lưu huỳnh trioxit

Axit

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric

Bazơ

NaOH: natri hiđroxit

Muối

NaHSO3: natri hiđrosunfit

NaHSO4: natri hiđrosunfat

Na2SO3: natri sunfit

Na2SO4: natri sunfat.

20 tháng 8 2021

CTHH của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố Na, C, S, O, H: 

Oxit: Na2O, SO2,SO3

Axit: H2SO3, H2SO4

Bazơ: NaOH

Muối: NaHSO3, NaHSO4, Na2SO3,Na2SO4

MgO : Magie oxit (oxit)

Mg(OH)2: Magie hidroxit (bazo)

MgS: Magie sunfua (muối)

MgHCO3: Magie hidrocacbonat (muối)

MaCO3: Magie cacbonat (muối)

NaHS: Natri hidrosunfua (muối)

Na2S: Natri sunfua (muối)

NaOH: natri hidroxit (bazo)

Na2O: Natri oxit (oxit)

Na2CO3: Natri cacbonat (muối)

NaHCO3: Natri hidrocacbonat (muối)

SO2 : lưu huỳnh đioxit (oxit)

SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit)

H2CO3: axit cacbonic (axit)

H2S: hidrosunfua (axit)

 

27 tháng 3 2021

K2CO3

KHCO3

K2SO3

KHSO3

SO2

SO3

H2S

H2O

K2O

K2S

KHS

CO2

CO

K2SO4

KHSO4

KOH

CS2

 

1 tháng 3 2022

Muối \(FeS,FeS_2,FeSO_4,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Oxit \(FeO,Fe_3O_4,Fe_2O_3\)

16 tháng 6 2023

a) \(Al_2S_3O_{12}=Al_2\left(SO_4\right)_3\) ⇒ Nhôm sunfat (Aluminum sulfate)

b) \(CaH_2C_2O_6=Ca\left(HCO_3\right)_2\) ⇒ Canxi hiđro cacbonat (Calcium hydrogen carbonate)

c) \(N_2H_8SO_4=\left(NH_4\right)_2SO_4\) ⇒ Amoni sunfat (Ammonium sulfate)

d) \(Na_2CO_{13}H_{20}=Na_2CO_3\cdot10H_2O\) ⇒ Natri cacbonat ngậm 10 nước (Sodium carbonate decahydrate)

11 tháng 1 2022

1)

\(m_{Na}:m_S:m_O=20,72\%:28,82\%:50,46\%\)

=> 23nNa : 32.nS : 16.nO = 20,72 : 28,82 : 50,46

=> nNs : nS : nO = 2 : 2 : 7

=> CTHH: Na2S2O7

PTK = 23,2 + 32.2 + 16.7 = 222(đvC)

=> A

2)

\(m_{Al}:m_S:m_O=15,8\%:28,1\%:56,1\%\)

=> 27nAl : 32nS : 16nO = 15,8 : 28,1 : 56,1 

=> nAl : nS : nO = 2 : 3 : 12

=> CTHH: Al2S3O12 hay Al2(SO4)3

PTK = 27.2 + (32.1 + 16.4).3 = 342(đvC)

=> B

 

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4