Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Na2S. NaHS, NaOH H2O, Na2O, Na2CO3, NaHCO3, CO2, CO, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, H2CO3, H2S,...
Các CTHH vô cơ có thể tạo thành là: CaO,Ca(OH)2,CaCO3,CaC2,CaS CO2,H2CO3 SO3,SO2,H2SO4,H2S,H2SO3
Chúc bạn học tốt , nhớ cho mình 1 like nhé !
Oxit
Na2O: natri oxit.
SO2: lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)
SO3: lưu huỳnh trioxit
Axit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
Bazơ
NaOH: natri hiđroxit
Muối
NaHSO3: natri hiđrosunfit
NaHSO4: natri hiđrosunfat
Na2SO3: natri sunfit
Na2SO4: natri sunfat.
CTHH của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố Na, C, S, O, H:
Oxit: Na2O, SO2,SO3
Axit: H2SO3, H2SO4
Bazơ: NaOH
Muối: NaHSO3, NaHSO4, Na2SO3,Na2SO4
MgO : Magie oxit (oxit)
Mg(OH)2: Magie hidroxit (bazo)
MgS: Magie sunfua (muối)
MgHCO3: Magie hidrocacbonat (muối)
MaCO3: Magie cacbonat (muối)
NaHS: Natri hidrosunfua (muối)
Na2S: Natri sunfua (muối)
NaOH: natri hidroxit (bazo)
Na2O: Natri oxit (oxit)
Na2CO3: Natri cacbonat (muối)
NaHCO3: Natri hidrocacbonat (muối)
SO2 : lưu huỳnh đioxit (oxit)
SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit)
H2CO3: axit cacbonic (axit)
H2S: hidrosunfua (axit)
Muối \(FeS,FeS_2,FeSO_4,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Oxit \(FeO,Fe_3O_4,Fe_2O_3\)
a) \(Al_2S_3O_{12}=Al_2\left(SO_4\right)_3\) ⇒ Nhôm sunfat (Aluminum sulfate)
b) \(CaH_2C_2O_6=Ca\left(HCO_3\right)_2\) ⇒ Canxi hiđro cacbonat (Calcium hydrogen carbonate)
c) \(N_2H_8SO_4=\left(NH_4\right)_2SO_4\) ⇒ Amoni sunfat (Ammonium sulfate)
d) \(Na_2CO_{13}H_{20}=Na_2CO_3\cdot10H_2O\) ⇒ Natri cacbonat ngậm 10 nước (Sodium carbonate decahydrate)
1)
\(m_{Na}:m_S:m_O=20,72\%:28,82\%:50,46\%\)
=> 23nNa : 32.nS : 16.nO = 20,72 : 28,82 : 50,46
=> nNs : nS : nO = 2 : 2 : 7
=> CTHH: Na2S2O7
PTK = 23,2 + 32.2 + 16.7 = 222(đvC)
=> A
2)
\(m_{Al}:m_S:m_O=15,8\%:28,1\%:56,1\%\)
=> 27nAl : 32nS : 16nO = 15,8 : 28,1 : 56,1
=> nAl : nS : nO = 2 : 3 : 12
=> CTHH: Al2S3O12 hay Al2(SO4)3
PTK = 27.2 + (32.1 + 16.4).3 = 342(đvC)
=> B
Câu 3:
- Cho Na vào nước.
Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\
PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.
Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2
Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.
- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.
Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.
Câu 1 :
- Oxit bazo
K2O : Kali oxit
CuO : Đồng II oxit
- Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
- Axit :
H2SO4 :Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S: Axit hidrosunfua
- Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
- Muối :
AlCl3 :Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
CaCO3 : Canxi cacbonat
K3PO4 : Kali photphat
Câu 2 :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 2 :
Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit
K2CO3 : kali cacbonat
MgCl2 : magie clorua
Al2(SO4)3 : nhôm sunfat
Na2O : natri oxit
KOH: kali hidroxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Ca3(PO4)2: canxi photphat
câu 3
- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:
- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ
- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2
- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4
Na2SO4 , SO2 , SO3 , SO4 , H2SO4 , NaOH , Na2O , H2SO3 , H2O , H2S
Na2SO4; Na2SO3;NaOH;Na2S;NaHSO4;SO2;SO3;Na2O;H2O;H2SO3;H2SO4;H2S;
NaHSO3