K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2022

Không

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

+)S+was/were V-ing+...

-)S+was/were not+V-ing+...

?)Was/were+S+V-ing+...?

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp 1. We (eat)____________________ dinner at 8pm last night (we started eatingat 7:30).2. Yesterday I (go)____________________ to the Post Office,(buy)____________________ some fruit at the supermarket and(read)____________________ a book in the park in the afternoon.3. We (watch)____________________ TV when we (hear)____________________ aloud noise.4. Julie...
Đọc tiếp

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở

thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. We (eat)____________________ dinner at 8pm last night (we started eating

at 7:30).

2. Yesterday I (go)____________________ to the Post Office,

(buy)____________________ some fruit at the supermarket and

(read)____________________ a book in the park in the afternoon.

3. We (watch)____________________ TV when we (hear)____________________ a

loud noise.

4. Julie (be)____________________ in the garden when Laurence

(arrive)____________________.

5. A: What (do)____________________ at 3pm yesterday?

B: I (clean)____________________ my house.

6. Last year I (visit)____________________ Paris and Rome.

7. They (have)____________________ dinner when the police

(come)____________________ to the door.

8. He (work)____________________ in the garden when he

(find)____________________ the money.

9. Laura (study)____________________ at 11pm last night.

10. He (sleep)____________________ when the doorbell

(ring)____________________.

11. I (walk)____________________ along the road when I

12. (meet)____________________ an old friend.13. It (be)____________________ a day in December. Snow

(fall)____________________ , children (sing)____________________ carols and

people (do)____________________ their Christmas shopping.

14. My ex-boyfriend (be)____________________ so annoying! He (always

miss)____________________ the bus and arriving late.

15. When I (call)____________________ Julie, she (work)____________________.

16. Why (cry)____________________ when I (arrive)____________________?

17. When he (get)____________________ home we started to eat dinner.

18. At 10 am yesterday, I (sit)____________________ on a bus.

19. I (enjoy)____________________ my book so much that I

(not/notice)____________________ that the train had stopped.

20. David (not/sleep)____________________ when I (arrive)____________________ ,

he (study)____________________ .

21. Mr Black (not/work)____________________ in the garden at 10pm last night.

 

1
29 tháng 7 2021

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở

thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. We (eat)_________were eating___________ dinner at 8pm last night (we started eating

at 7:30).

2. Yesterday I (go)______went______________ to the Post Office,

(buy)_____________bought_______ some fruit at the supermarket and

(read)__________read__________ a book in the park in the afternoon.

3. We (watch)______were watching______________ TV when we (hear)____________heard________ a

loud noise.

4. Julie (be)_________was___________ in the garden when Laurence

(arrive)_________arrive___________.

5. A: What (do)_________were you doing___________ at 3pm yesterday?

B: I (clean)__________was cleaning__________ my house.

6. Last year I (visit)______visited______________ Paris and Rome.

7. They (have)__________were having__________ dinner when the police

(come)___________came_________ to the door.

8. He (work)________was working____________ in the garden when he

(find)___________found_________ the money.

9. Laura (study)________was studying____________ at 11pm last night.

10. He (sleep)_________was sleeping___________ when the doorbell

(ring)__________rang__________.

11. I (walk)_________was walking___________ along the road when I

12. (meet)___________met_________ an old friend.

13. It (be)_____________was_______ a day in December. Snow

(fall)____________was falling________ , children (sing)_________were singing___________ carols and

people (do)________were doing____________ their Christmas shopping.

14. My ex-boyfriend (be)_______was_____________ so annoying! He (always

miss)_______was always missing_____________ the bus and arriving late.

15. When I (call)_______called_____________ Julie, she (work)_________was working___________.

16. Why (cry)___________were you crying_________ when I (arrive)__________arrived__________?

17. When he (get)_____got_______________ home we started to eat dinner.

18. At 10 am yesterday, I (sit)________was sitting____________ on a bus.

19. I (enjoy)___________was enjoying_________ my book so much that I

(not/notice)_______didn't notice_____________ that the train had stopped.

20. David (not/sleep)________wasn't sleeping____________ when I (arrive)_________arrived___________ ,

he (study)________was studying____________ .

21. Mr Black (not/work)_____wasn't working_______________ in the garden at 10pm last night.

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3> 8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) 8.1. Khái niệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\) Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\) Câu...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>

8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )

8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)

Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)

Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:

Before, after
Until then
Since, for

9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )

9.1.Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)

Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)

Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:

Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)

10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )

10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

 

10.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!

6
21 tháng 9 2023

Hay quá bnn, toàn mấy phần mik cần cho bài kiểm tra Anh ngày mai nè:3

22 tháng 9 2023

Cảm ơn anh nhiều ^^

20 tháng 2 2021

1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.

2. At 8p.m yesterday, we were watching a film

3. Did you see the football match yesterday?

4. James broke his arm when he was playing rugby.

5. Kylie made her first film when she was 21.

6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.

7. What was your father doing when the alarm sounded?

8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.

9. They were walking through the forest when the storm started.

10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.

20 tháng 2 2021

1. drove

2. were watching

3. Did you see

4. was playing

5. made

6. didn't know

7. was your father doing 

8. left

9. were walking

10. wasn't queuing 

What were you doing at this time yesterday ?

~Hok Tốt~

27 tháng 11 2019

Ý mình muốn hỏi là câu trl chứ kp là câu hỏi

   1.        Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp với thì Quá khứ tiếp diễn (I was doing), Quá khứ hoàn thành (I had done) hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn  (I had been doing).              1.1.        It was very noisy next door. Our neighbours………………... (have) a party.              1.2.        We were good friend. We ………………...  (know) each other for...
Đọc tiếp

   1.        Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp với thì Quá khứ tiếp diễn (I was doing), Quá khứ hoàn thành (I had done) hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn  (I had been doing).

              1.1.        It was very noisy next door. Our neighbours………………... (have) a party.

              1.2.        We were good friend. We ………………...  (know) each other for years.

              1.3.        John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he ………………... (walk) so fast

              1.4.        Sue was sitting on the ground.She was out of breath. She………………... (run)

              1.5.        When I arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They………………... (eat)

              1.6.        When I arrived, everybody was sitting round the table and talking. Their mouths were empty, but their stomachs were full. They ………………... (eat)

              1.7.        Jim was on his hands and knees on the floor. He ………………... (look) for his contact lens.

1
16 tháng 7 2021

1 were having

2 have known

3 was walking

4 had been running

5 had eaten

6 had eaten

7 was looking

2.1. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bảnBài 1: Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu1. I lost my keys when I ________ (walk) home. 2. It was raining while we ________ (have) dinner.3. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus.4. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss. 5. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio. 6. He ________ (ride) his bicycle when...
Đọc tiếp

2.1. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản

Bài 1: Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu

1. I lost my keys when I ________ (walk) home. 

2. It was raining while we ________ (have) dinner.

3. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus.

4. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss. 

5. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio. 

6. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran across the road. 

7. We couldn’t go to the beach yesterday because it ________. (rain) 

8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds ________ (sing) in the trees. 

9. The tourist lost his camera while he  _____ (walk) around the city.

10. The lorry  _____  (go) very fast when it hit our car.

11. I _______ (walk) down the street when it began to rain.

12. At this time last year, I _______ (attend) an English course.

13. Jim ________ (stand) under the tree when he heard an explosion.

14. While I _____ (study) in my room, my roommates ________ (have) a party in the other room.

15. Mary and I _________  (dance) the house when the telephone rang.

Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

1. (they / take the exam?) 

2. (when / he / work there?) 

3. (you / make dinner?) 

4. (they / drink coffee when you arrived?) 

5. (when / we / sleep?) 

6. (they / study last night) 

7. (we / talk when the accident happened) 

8. (he / not / exercise enough) 

9. (I / talk too much?) 

10. (it / not / snow) 

11. (how / they / feel?) 

12. (they / not / talk) 

13. (where / I / stay?) 

14. (why / he / study on a Saturday night?) 

15. (I / go to school when you saw me) 

16. (you / sleep at 6am) 17. (she / work when I called) 

17. (we / not / leave when you called) 

18. (I / not / stay in a hotel) 

19. (we / make too much noise?)

2
1 tháng 7 2021

bài 1

1. was walking

2. were having

3. was sitting

4. was talking

5. were driving

6. was riding

7. was raining

8. was singing

9. was walking

10. was going

11 , was waliking

12, was attending

13, was standing

14, was studying - were having

15, were dancing

Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

1. (they / take the exam?) 

were they taking the exam ?

2. (when / he / work there?) 

when was he working there ?

3. (you / make dinner?) 

were you making dinner ?

4. (they / drink coffee when you arrived?) 

were they drinking coffee when you arrived ?

5. (when / we / sleep?) 

when were sleeping ?

6. (they / study last night) 

were they studying last night?

7. (we / talk when the accident happened) 

were we talking when the accident happend

8. (he / not / exercise enough) 

He wasn't exercising enough

9. (I / talk too much?) 

was i taliking to much ?

10. (it / not / snow) 

it wasn't snowing 

11. (how / they / feel?) 

how were they feeling ?

12. (they / not / talk) 

they weren't talking

13. (where / I / stay?) 

where was i staying ?

14. (why / he / study on a Saturday night?) 

Why was he studying on a Saturday night?

15. (I / go to school when you saw me) 

I was going to school when you saw me 

16. (you / sleep at 6am) 17. (she / work when I called)  = She was working when I called 

You were sleeping at 6am 

17. (we / not / leave when you called) 

 We weren't leaving when you called

18. (I / not / stay in a hotel) 

I wasn't staying in a hotel

19. (we / make too much noise?)

Were we making too much noise?

1 tháng 7 2021

6 was riding nhé

After a week of hard study, Sunday, dad take you watch football at the My Dinh Stadium. Today Vietnam team met the Thai team. Vietnam team dressed in red, while the Thai team wore blue. Team Vietnam was right before kick off. The referee and referee signaled the game starts. Exciting game from the first minute. First Half our team has not scored any goals.
Into the second half, just 10 minutes Cong Vinh pass the Kingdom, he slowly came Thailand defender and scorer scored his first goal for the team in Vietnam. The whole stadium cheers rang loud cheers. The air is very noisy in the field. The match began. Thailand team scored the 1-1 equalizer. But just a few minutes later, Van Quyen team scored a goal to add more. First half really tough, aggressive. But by the end of the game is no more goals are scored. The referee whistle well finish the match. Vietnam team won 2-1. This real football game exciting. I hope next time to be announced taken to watch a football game again

22 tháng 7 2018

Sau một tuần học tập vất vả, ngày chủ nhật, bố đưa em đi xem bóng đá tại sân vận động Mỹ Đình. Hôm nay đội tuyển Việt Nam gặp đội tuyển Thái Lan. Đội tuyển Việt Nam mặc áo màu đỏ, còn đội tuyển Thái Lan mặc áo màu xanh. Đội Việt Nam được quyền giao bóng trước.

Trọng tài vừa thổi còi báo hiệu trận đấu bắt đầu. Trận đấu sôi động ngay từ những phút đầu tiên. Hiệp thứ nhất đội tuyển ta chưa ghi được bàn thắng nào.

Sang hiệp hai, chỉ sau 10 phút Công Vinh chuyền bóng cho Quốc Anh, anh từ từ lừa bóng qua hậu vệ đội Thái Lan và sút bóng vào lưới ghi bàn thắng đầu tiên cho đội Việt Nam. Cả sân vận động ầm vang những tiếng reo hò cổ vũ. Không khí trong sân thật náo nhiệt. Trận đấu lại bắt đầu. Đội tuyển Thái Lan đã ghi bàn thắng gỡ hoà 1-1. Nhưng chỉ ít phút sau, Văn Quyến đã ghi cho đội ta thêm một bàn thắng nữa. Hiệp hai diễn ra thật gay go, quyết liệt. Nhưng đến cuối trận đấu vẫn không có thêm bàn thắng nào được ghi. Trọng tài nổi hồi còi kết thúc trận đấu. Đội tuyển Việt Nam giành chiến thắng 2-1. Trận bóng đá này thật sôi nổi. Em mong lần sau lại được bố đưa đi xem một trận bóng đá nữa.

III. Hãy chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.1.      I (be) …………………………… very tired, so I (go)………………………… to bed early.2.      We went to Kate's house but she (not be)………………………………………………….at home.3.      It (be) ……………. hard work carrying the bags. They (be………. very heavy.4.      Last year I (go) …………………………………….. to England on...
Đọc tiếp

III. Hãy chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

1.      I (be) …………………………… very tired, so I (go)………………………… to bed early.

2.      We went to Kate's house but she (not be)………………………………………………….at home.

3.      It (be) ……………. hard work carrying the bags. They (be………. very heavy.

4.      Last year I (go) …………………………………….. to England on holiday.

5.      I (visit) ……………..lots of interesting places. I (be) ………………..with two friends of mine .

6.      In the mornings we (walk) ………………………in the streets of London.

7.      Where ………………..you (spend) ……………………………………..your last holiday?

8.      When ………….she (come) ……………………….to Viet Nam?

1
31 tháng 8 2021

1.      I (be) …………was………………… very tired, so I (go)………went………………… to bed early.

2.      We went to Kate's house but she (not be)……………wasn't…………………………………….at home.

3.      It (be) ……was………. hard work carrying the bags. They (be……were…. very heavy.

4.      Last year I (go) ………………went…………………….. to England on holiday.

5.      I (visit) ………visited……..lots of interesting places. I (be) ……was…………..with two friends of mine .

6.      In the mornings we (walk) …………walked……………in the streets of London.

7.      Where ……………did…..you (spend) ………………spend……………………..your last holiday?

8.      When ………did….she (come) …come…………………….to Viet Nam?