K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2018

Nếu x < 0, ta đặt a = -x thì a > 0

Từ kết quả câu a, ta có a + 1/a ≥ 2

Thay a = -x, ta có: Bài 2.5 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2 | Hay nhất Giải sách bài tập Toán 8

Nhân hai vế của (1) với số -1, ta có: x + 1/x ≤ −2

Vậy, với x < 0 thì x + 1/x  ≤  −2

25 tháng 3 2022

!!!!!!!!!!!!!!!!!!!.............................

Câu 1: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:    Câu 2: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng  A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx B. 2a3x3 + bx – c C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx Câu 3: Tích      có kết quả bằng   A. 12a4b2 – 4a3b + a3b B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b Câu 4: Chọn câu đúng (Vận dụng thấp) A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 –...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:  

 

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

 

Câu 2: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng  

A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx 

B. 2a3x3 + bx – c 

C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx 

D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx 

Câu 3: Tích    

  có kết quả bằng  

 

A. 12a4b2 – 4a3b + a3b 

B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b 

C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b 

D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b 

Câu 4: Chọn câu đúng (Vận dụng thấp) 

A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x       

B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x 

C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x 

D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x 

Câu 5: Cho biểu thức M = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng. 

A. M = 21 – x 

B. M < -1     

C. M > 0      

D. 10 < M < 20 

Câu 6: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là  

A. 8 

B. -8 

C. 6 

D. -6 

 

Câu 7: Chọn câu sai 

A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. 

B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. 

C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0. 

D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0. 

Câu 8: Chọn câu đúng.  

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2    

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 

C. (A + B)2 = A2 + B2     

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 

Câu 9: Chọn câu đúng.  

A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 

B. (A + B)(A – B) = A2 – B2 

C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2 

D. (A + B)(A – B) = A2 + B2 

 

Câu 10: Chọn câu sai 

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)        

B. x2 – y2 = (x + y)(x – y) 

C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2 

D. (x + y)(x + y) = y2 – x2 

 

Câu 11: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được 

A. (4x – 5y)(4x + 5y) 

B. (4x – 25y)(4x + 25y)  

C. (2x – 5y)(2x + 5y) 

D. (2x – 5y)2 

 

Câu 12: Khai triển (3x – 4y)2 ta được  

A. 9x2 – 24xy + 16y2 

B. 9x2 – 12xy + 16y2 

C. 9x2 – 24xy + 4y2    

D. 9x2 – 6xy + 16y2 

 

Câu 13: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu  

A. (5x – 2y)2 

B. (2x – 5y)2 

C. (25x – 4y)2 

D. (5x + 2y)2 

 

Câu 14: Chọn câu đúng  

A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b) 

B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b) 

C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b) 

D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b) 

 

Câu 15: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được  

A. -15x + 1  

B. 1   

C. 15x + 1   

D. – 1 

 

Câu 16: Chọn câu đúng.  

A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 

B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 

C. (A + B)3 = A3 + B3                         

D. (A - B)3 = A3 - B3 

 

Câu 17: Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng  

A. x3 – 3xy + 3x2y + y3                       

B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 

C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3                  

D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3 

 

Câu 18: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi 

A. x = 9       

B. x = 10     

C. x = 11     

D.x = 12 

Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2  

A. 8             

B. 11           

C. -4            

D. 24 

1

Câu 8:A

Câu 9: B

1 tháng 4 2018

a) Ta có : (-2).3 = -6.

Vì -6 < -4,5 nên suy ra (-2).3 < -4,5.

b) + Ta có : (-2).3 < -4,5

⇒ (-2).3.10 < -4,5.10 (Nhân cả hai vế với 10 > 0, BĐT không đổi chiều).

hay (-2).30 < -45.

+ (-2).3 < -4,5

⇒ (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5 (Cộng cả hai vế với 4,5).

Hay (-2).3 + 4,5 < 0.

23 tháng 10 2018

a) 11x + 11y + x2 + xy

= 11.(x+y) + x.(x+y)

= (x+y).(11+x)

b) 255 + x2 - 4xy + y2

= 255 + 2xy + x2 -2xy + y2

= 255 + 2xy + (x-y)2

...

24 tháng 7 2017

Xet

Neu tuoi tan la 4 thi binh phuong la 16 va tuoi Mai la 46 ma 46 x 46 > 176 ( loai )

Neu  tuoi Tan la 5 thi binh phuong la 25 va tuoi Mai la 37 ma 37 x 37 > 176 ( loai )

Neu tuoi Tan la 6 thi binh phuong la 36 va tuoi Mai la 26 ma 26 x 26 + 6 > 176 ( loai )

Neu tuoi Tan la 7 thi binh phuong la 49 va tuoi Mai la 13 ma 13 x 13 + 7 = 176 ( chon )

Vay tuoi Mai la 13 va Tan la 7

Câu 1: Quy tắc nào sai A. (A+B).(C+D)=A.C + B.DB. A.(B + C) = A.B + A.CC. (A+B).(C+D)=A.C + A.D + B.C + B.D D. (A + B): C = A:C + B:CCâu 2: Kết quả phép tính  là A.   B.  C.  D.  Câu 3: Kết quả phép tính  A. 2x + y - 1   B. 2x + y    C.  D.  Câu 4: Giá trị x thoả mãn đẳng thức   làA, x = 1B, x = - 1C, x = 3D,  Câu 5: Đẳng thức nào saiA.  B.  C.  D.  Câu 6: Đẳng thức nào đúng A. B.  C  D.  Câu 7: Biết   vậy x = ….A, 1B, -1C, 0 D,  Câu 8: Biết   vậy x = …A, 2...
Đọc tiếp

Câu 1: Quy tắc nào sai 
A. (A+B).(C+D)=A.C + B.D
B. A.(B + C) = A.B + A.C
C. (A+B).(C+D)=A.C + A.D + B.C + B.D 
D. (A + B): C = A:C + B:C
Câu 2: Kết quả phép tính  là 
A.  
 B.  
C.  
D.  
Câu 3: Kết quả phép tính  
A. 2x + y - 1   
B. 2x + y    
C.  
D.  
Câu 4: Giá trị x thoả mãn đẳng thức   là
A, x = 1
B, x = - 1
C, x = 3
D,  
Câu 5: Đẳng thức nào sai
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 6: Đẳng thức nào đúng 
A. 
B.  
C  
D.  
Câu 7: Biết   vậy x = ….
A, 1
B, -1
C, 0 
D,  
Câu 8: Biết   vậy x = …
A, 2 hoặc -2
B, 4
C, 2
D, -2
Câu 9:Phân tích đa thức    thành nhân tử ta được kết quả
A. 2x(x + 3)
B. 2x(x + 4)
C. 2x(x + 6)        
D. 2x(x + 3x)        
Câu 10: Phân tích    thành nhân tử ta được kết quả là
A,  
B,  
C,  
D.  
Câu 11: Kết quả của phép chia   là 
A, 3x
B,  
C, - 3x
D,   

Câu 12: Biết    vậy x = …. y = ….
A, x = 0, y = 2
B, x = 2, y = 0
C, x = 0, y = 0
D, x = 2, y = 2
Câu 13: Với điều kiện nào của x thì biểu thức   là một phân thức đại số
A,  
B,   
C,   
D,   và  
Câu 14: Với điều kiện nào dưới đây thì hai phân thức   và   bằng nhau
A, A.N = B.M
B, A.M = B.N
C, A.B = M.N
D, A.N = A.M 
Câu 15: Nhân cả tử và mẫu của phân thức   với 5 ta được phân thức bằng với nó là
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 16 Chia cả tử và mẫu của phân thức   cho xy ta được phân thức bằng với nó là 
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 17 Rút gọn phân thức   ta được
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 18 Kết quả rút gọn phân thức   là 
A, 3
B, -3
C,  
D,  

Câu 19,  Công thức sai là 
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 20 Phân thức nghịch đảo của phân thức   là …
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 21 Tổng   có giá trị là
A, 1
B, x + 1
C,  
D, - 1
Câu 22 Hiệu   bằng …
A, 2
B,  
C, - 2
D,  
Câu 23 Thương   là
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 24 Hiệu   bằng   
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 25: Hình chữ nhật là ….. 
A. Tứ giác có bốn góc vuông
B. Tất cả các góc bằng nhau
C. Bốn góc vuông
D. Tứ giác có một góc vuông
Câu 26: Hình thoi là….
A, Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B, Tứ giác có bốn góc băng nhau
C, Là hình có tất cả các cạnh bằng nhau
D, Là tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
Câu 27 Hình thang là …
A, Tứ giác có hai cạnh đối song song
B, Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 28: Chọ câu sai
A.Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B.Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Trong hình thoi hai đường chéo là phân giác của các góc
D.Trong hình thoi các góc đối bằng nhau  
Câu 29: Chọn câu sai “Trong hình vuông……”
A, Hai đường chéo bằng nhau và không vuông góc với nhau
B, Hai đường chéo bằng nhau 
C, Hai đường chéo vuông góc với nhau 
D, Có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
Câu 30: Chọn câu sai
A. Trong hình chữ nhật bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 31: Tứ giác ABCD là hình thoi vì  
A. ABCD là hình bình hành có AC BD
B. EA=EC
C AC BD
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
Câu 32:Tứ giác ABCD là hình vuông vì  
A. ABCD là hình chữ nhật có DB là phân giác góc D
B.Tứ giác có 3 góc vuông
C.Tứ giác  có 4 cạnh bằng nhau        
D.Tứ giác có đường chéo là tia phân giác của góc
Câu 33:Tứ giác ABCD là hình vuông vì  
A, ABCD là hình thoi có  
B, 4 cạnh bằng nhau
C, Hình bình hành có 1 góc vuông
D, Hình hình hành có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 34 Cho hình vẽ   đọ dài đoạn DE =….
A, 3,5
B, 3
C, 4
D, 5
Câu 35 Cho hình vẽ   Độ dài đoạn EF =…
A, 10
B, 6
C, 7
D, 9
Câu 36: Đa giác đều là …..
A, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
B, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau hoặc tất cả các góc bằng nhau
C, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
D,  Đa giác có tất các góc bằng nhau 
Câu 37 Hình chữ nhật có kích thước là a và b khi đó diện tích là
A, a.b
B, a.b:2
C, a + b 
D, (a + b).2
Câu 38 Hình vuông có cạnh bằng a thì diện tích là 
A,  
B, 4a
C, a.2
D,  
Câu 39 Cho hình vẽ   công thức tính diện tích tam giác ABC là
A,   hoặc  
B,  
C,  
D, chỉ có  
Câu 40 Diện tích hình màu xanh bằng  
A, 232  
B, 336  
C, 323  
D, 366  

2
3 tháng 1 2022

ai chỉ giúp với

 

Câu 1: A

Câu 26: A

Câu 27: A

Câu 29: D

Câu 37: A

Câu 36: A

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả phép tính bằng?B. 6 x-1C.D.Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?A. B. C.D. Câu 3: Đa thức  được phân tích thành nhân tử là?A. 3(x+y)B. 3(x+6 y)C. 3 x yD. 3(x+3 y)Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?A. 20 cmB. 3cmC. 7 cmD. 10 cmCâu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả phép tính bằng?

A. 6 x^{2}-1

B. 6 x-1

C.6 x^{2}-2 x

D.3 x^{2}-2 x

Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?

A. 4 x^{3} y^{3}

B. 4 x^{4} y^{3}

C.4 x^{4} y^{4}

D. 8 x^{4} y^{3}

Câu 3: Đa thức 3 \mathrm{x}+9 y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x+y)

B. 3(x+6 y)

C. 3 x y

D. 3(x+3 y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20 cm

B. 3cm

C. 7 cm

D. 10 cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang vuông

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 7: Đa thức x^{3}+8 được phân tích thành nhân tử là?

A. (x-2)\left(x^{2}+2 x+4\right)

B. (x-8)\left(x^{2}+16 x+64\right)

C. (x+2)\left(x^{2}-2 x+4\right)

D.(x+8) (x2-16x+64)

Câu 8: Đa thức 4 x^{2} y-6 x y^{2}+8 y^{3} có nhân tử chung là?

A. 2y

B. 2xy

C. y

D. xy

2
19 tháng 10 2021

Bn tách đề ra nhé

19 tháng 10 2021

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: B

Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức...
Đọc tiếp

Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)

1
28 tháng 10 2021

Câu 1: C

Câu 2: B