Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén
a.Ô tô,nhà cao tầng,công ty,công viên,bể bơi,khu vui chơi,nhiều xe cộ đi lại,tiếng ồn ào,nhiều thảm cỏ được cất tỉa thành hình,cây cảnh. b.Bò,trâu,thanh bình,dòng sông,con mương,ruộng,cây đa,cánh đồng,ao,hồ,tiếng trẻ em nô đùa ngoài đường
a) Những diều có ở thành thị
ô tô , siêu thj, quán ăn, phố phuong , đèn giao thông , vỉa hè , nhà máy, công ty , cửa hàng sách ,trường học...
b) Những điều có ở nông thôn
trâu , bò , lợn , gà , ruộng đòng , cánh cò , dòng sông , các bác nông dân , rau ngô , lúa....
Các vần cần điền là :
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
xà beng : thanh sắt dài, có một đầu nhọn (hoặc bẹt), dùng để đào lỗ, hoặc nạy, bẩy vật nặng.
en hoặc eng:
- Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
TỪ CÓ VẦN EN : lá sen, khen ngợi, dế mèn, đèn pin, e thẹn, màu đen, ghen tị, ghèn mắt, hèn nhát, hen suyễn, hẹn hò, cái kèn, áo len, lén lút, men rượu, dế mèn, củ nén, phèn chua, quen biết, then chốt, ven sông, nguyên vẹn
TỪ CÓ VẦN ENG : xà beng, cái kẻng, leng keng, lưỡi xẻng, cán xẻng, cái xẻng, léng phéng
Từ có vần en la: lá sen ,dế mèn, đèn pin,màu đen,hẹn hò,cái ken👯 🎅 👩❤️💋👩