Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm từ có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
A. Chí phải, ý chí, chí khí, quyết chí.
B. Chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú
hok tốt
#########
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí
Ý chí của anh ấy vững vàng
Anh ta quyết chí đến cùng
Trí tuệ nhân tạo là một phát minh hữu ích
Tuy nghèo nhưng cậu ấy vẫn vươn lên
Anh ta giàu tưởng tượng
hok tốt
em có ý chí quyết tâm với học tập
đầu óc tưởng tượng của em rất phong phú
em cố gắng vươn lên trong học tập
em có trí tuệ siêu phàm
Bài 1: a) Khoái chí ; b) Chí thân
Bài 2: a. Quyết chí
b. Chí thân
Bài 3: a) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
Bài 4: a. Đó là những ước mơ cao đẹp. => Từ "ước mơ" là danh từ
b. Hùng ước mơ trở thành phi công. => Từ "ước mơ" là danh từ
c. Đừng ước mơ hão huyền như thế. => Từ "ước mơ" là động từ
d. Ước mơ ấy thật viển vông. Từ "ước mơ" là danh từ
Bài 5: a) Lênh khênh (Tính từ)
b) đang mưa rất to (Động từ)
Đánh dấu k cho mình nhé!
Danh từ chỉ khái niệm trong đoạn văn đã cho là: điểm, đạo đức, kinh nghiệm, cách mạng.
đây là toán k phải tiếng việt
a} trí thức