Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ý kiến của em là các từ trên không phải đều là từ láy.
- Từ ghép: non nước, cây cỏ, tội lỗi, đón đợi, tươi tốt.
A. Từ ghép tổng hợp : non nước
B. Từ ghép phân loại : anh em, xe điện , ăn mặc, cửa sông, cây bưởi , bút chì , tướng tá
C. Từ láy : vấp váp, nhức nhối, vuông vắn,ngay ngắn
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại | Từ láy |
anh em | xe điện | ngay ngắn |
ăn mặc | cửa sông | vấp váp |
tướng tá | cây bưởi | nhức nhối |
non nước | bút chì | vuông vắn |
Các từ : non nước, chiều chuộng, ruộng rẫy, cây cỏ, vuông vắn, bao bọc, ngay ngắn, cười cợt, tướng tá, ôm ấp, líu lo, trong trắng, nhức nhối, tội lỗi , đón đợi, mồ ,mạ, tươi tốt, vùng vẫy, thơm thảo không phải từ láy vì đó là từ ghép đẳng lặp.
Giải thích : Xem lại khái niệm về từ ghép nhé bạn .
không vì:
+ các từ " non nước, cây cỏ, bao bọc, ngay ngắn, ôm ấp, trong trắng, tội lỗi, đón đợi, mồ, mạ, tươi tốt, thơm thảo " không phải là từ láy vì cả hai tiếng đều có nghĩa
+ các từ còn lại là từ láy vì chúng có vần hoặc âm giống nhau và chúng sẽ không có nghĩa khi bị tách riêng ra
Tính từ
có vẻ thong thả, ung dung, tựa như không có điều gì phải quan tâm, phải lo nghĩ
nhởn nhơ dạo chơi
sống nhởn nhơ ngoài vòng pháp luật
Đồng nghĩa: nhởn nha
.........................................................................................................................................................................................................................
Tính từ
có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu
công việc nhẹ nhàng
hương thơm nhẹ nhàng
nhẹ nhàng đứng dậy
Trái nghĩa: nặng nề
có cảm giác khoan khoái, dễ chịu vì không vướng bận gì
tâm hồn nhẹ nhàng, khoan khoái
Đồng nghĩa: nhẹ nhõm
Trái nghĩa: nặng nề
Học Tốt !
Chú ý: cái trên dấu cách biệt ;à nhởn nhơ
còn dưới dấu cách biệt là nhẹ nhàng nha.
Học Tốt !@
Nếu là từ láy thì "luẩn quẩn" không có vần với nhau đâu chị, dư âm "u" chỉ có từ "lẩn quẩn" thôi ạ:")
Từ láy: rì rầm, san sát, nhưng nhức, bần thần, ương bướng, nhạt nhẽo, lẩn quẩn, bướng bỉnh
Từ ghép: rừng rú, quẩn quanh
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. nhức nhối B. hả hê
C. nhởn nhơ D. hò hét
\(D\) ✔