K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2021

Tính chất hoá học của Metan CH4

1. Metan tác dụng với oxi:

- Khi đốt trong oxi, metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.

CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O

2. Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng

CH4 + Cl2  HCl + CH3Cl (metyl clorua)

- Ở phản ứng này, nguyên tử H của metan được thay thế bởi nguyên tử Cl, vì vậy còn được gọi là phản ứng thế.

 Tính chất hoá học của etilen C2H4

1) Etilen C2H4 Tác dụng với oxi:

- Khi đốt trong oxi, etilen cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.

C2H4 + 3O2  2CO2↑ + 2H2O

2) Etilen C2H4 tác dụng với dung dịch Brom

- Dung dịch Brom hay nước Brom có màu vàng da cam; Ở phản ứng này, một liên kết kém bền trong liên kết dôi bị đứt ra và phân tử etilen kết hợp thêm một phân tử brom. Phản ứng trên gọi là .hàn ứng cộng.

CH2=CH2 + Br2 (dd) → Br-CH2-CH2-Br

- Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có phản ứng cộng vởi một số chất khác, như hiđro,...

3. Phản ứng trùng hợp của etilen C2H4 

- Khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị dứt ra làm cho các phân tử etilen kết hợp với nhau, tạo thành chất có phân tử lượng rất lớn gọi là polime.

...+ CH2=CH2 + CH2=CH2 + CH2=CH2 + ...  ...- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2-...

- Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp, polietilen (PE) là chất rắn, không độc, không tan trong nước và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.

Tính chất hoá học của Axetilen (C2H2)

1. Axetilen tác dụng với Oxi

- Khi đốt trong không khí, axetilen cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt

2C2H2 + 5O2   4CO2↑ + 2H2O

2. Axetilen tác dụng với dung dịch brom

- Trong liên kết ba  của phân tử axetilen có 2 liên kết kém bền, vì vậy axetilen cũng làm mất màu dung dịch brom như etilen theo PTPƯ sau:

HCCH + Br2 —> Br-CH=CH—Br (đibrom etilen)

Br-CH=CH-Br + Br2 —> Br2CH-CHBr2 (tetra brometan)

- Nếu nước brom lấy dư và axetilen phản ứng hết:

HCCH + 2Br2 —> Br2CH-CHBr2

- Trong điều kiện thích hợp, axetilen còn tham gia phản ứng cộng với nhiều chất khác như H2, Cl2,...

 MetanEtilenAxetilenBenzen
 Công thức cấu tạocông thức cấu tạo của metan ch4công thức cấu tạo của etilen c2h4công thức cấu tạo của Axetilen c2h2công thức cấu tạo của benzen c6h6
 Đặc điểm cấu tạo Có 4 liên kết đơn σ giữa C và H Có 1 liên kết đôi π giữa 2 nguyên tử C Có 1 liên kết 3 (1 σ và 2 π) giữa 2 nguyên tử C Vòng 6 cạnh, 3 liên kết đôi π xen kẽ giữa 3 liên kết σ đơn
 Phản ứng đặc trưng Phản ứng thế

phản ứng hidro hóa

 Phản ứng cộng Phản ứng cộng Phản ứng thế và phản ứng cộng
 Ứng dụng chính Làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất Làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic và axit axetic Làm nguyên liệu trong công nghiệp và sản xuất 1 số chất hưu cơ khác Làm dung môi và làm nguyên liệu sản xuất 1 số chất dẻo.

• Một số phản ứng đặc trưng của  Axetilen , Etilen , Benzen và Metan

CH4 + Cl2 So sánh Axetilen, Etilen, Benzen, Metan về cấu tạo và tính chất hóa học 4 CH3Cl + HCl

C2H4 (khí) + Br2(dd) → CH2Br-CH2Br (lỏng)

C2H2 (khí) + Br2(dd) → Br2-CH-CH-Br2 (lỏng)

C6H6 (khí) + Br2(lỏng) → C6H5Br(lỏng) + HBr (khí)

12 tháng 3 2023

\(CH_4+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}CH_3Cl+HCl\\ CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\\ CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CHBr_2\\ CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\\ C_2H_4+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+2H_2O\\ 2C_2H_2+5O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+2H_2O\\ nCH_2=CH_2\xrightarrow[]{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)

5 tháng 3 2022

Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư:

- CO2 bị hấp thụ

- Còn lại ko hiện tượng

Dẫn qua dd Br2 dư:

- C2H2 làm mất màu Br2 và có kết tủa màu vàng

- C2H4 làm mất màu Br2

- CH4 không làm mất màu Br2

11 tháng 5 2022

\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)

\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)

\(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)

\(CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CHBr_2\)

\(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\underrightarrow{NH_3}C_6H_{12}O_7+2Ag\)

3 tháng 3 2022

a, \(n_{hh}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)

\(n_{Br2}=\dfrac{24}{160}=0,15\left(mol\right)\)

\(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2+CH_2\)

                                       /Br         /Br

 0,15mol<----- 0,15mol

\(nC_2H_4=0,15\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow nCH_3=0,35-0,15=0,2\left(mol\right)\)

\(\%VCH_4=\%nCH_4=\dfrac{0,2}{0,35}.100\%=57,14\%\)

\(\%VC_2H_4=100-57,14=42,86\%\)

3 tháng 3 2022

á quên câu cuối bổ sung:

mC2H4 = 0,15 . 28 = 4,2 g

7 tháng 3 2017

C 3 H 8 + 5 O 2 → t ° 3 CO 2 + 4 H 2 O

Bài 1. Viết các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):1. Metan + clo …………………………………………………………………………………………….2. Etilen + dung dch brom ……………………………………………………………………………………………. 3. Axetilen + dung dịch brom(dư) …………………………………………………………………………………………….4. Trùng hợp etilen …………………………………………………………………………………………….5. Đốt cháy metan …………………………………………………………………………………………….6. Đốt cháy etilen …………………………………………………………………………………………….7. Đốt cháy...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

1. Metan + clo

 

…………………………………………………………………………………………….

2. Etilen + dung dch brom

 

…………………………………………………………………………………………….

 

3. Axetilen + dung dịch brom(dư)

 

…………………………………………………………………………………………….

4. Trùng hợp etilen

 

…………………………………………………………………………………………….

5. Đốt cháy metan

 

…………………………………………………………………………………………….

6. Đốt cháy etilen

 

…………………………………………………………………………………………….

7. Đốt cháy axetilen

 

…………………………………………………………………………………………….

8. Đốt cháy hidro cacbon có công thức CaH2a+ 2

 

…………………………………………………………………………………………….

1
29 tháng 1 2022

\(CH_4+Cl_2\rightarrow\left(as\right)CH_3Cl+HCl\\ C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\\ C_2H_2+2Br_{2\left(dư\right)}\rightarrow C_2H_2Br_4\\ nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{to,P,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\\ CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\\ C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\\ 2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ C_aH_{2a+2}+\dfrac{3a+1}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)aCO_2+\left(a+1\right)H_2O\)

10 tháng 8 2018

C 3 H 8 + Cl 2 → a / s C 3 H 7 Cl + HCl

3 tháng 11 2017