K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2021

tìm từ trái nghĩa với

a. nhân ái - . .bất nhân .

b. chín chắn - ..sai lệch..

c. chật hẹp - ..rộng rãi..
  Nhớ k cho mik nha

9 tháng 11 2021

nhân ái - độc ác
chín chắn - sai lệch
chật hẹp - rộng rãi 

6 tháng 8 2018

 hiền lành, có hậu.

28 tháng 1 2023

Các từ không cùng nhóm nghĩa: có hậu, che chắn, cưu mang.

Giải thích:

Nghĩa các từ còn lại chỉ về một đức tính

Nghĩa các từ đã gạch chỉ hành động và "có hậu" là một tính từ chỉ về điều gì đó.

30 tháng 9 2017

a) "Bánh trái" là từ ghép có nghĩa tổng hợp. Vì nó dùng để chỉ chung cho tất cả các loại bánh trái

b) "Bánh rán" là từ ghép có nghĩa phân loại. Vì nó chỉ một loại bánh cụ thể trong tất cả các loại " bánh trái" nhằm phân biêt, với các loại bánh khác như " bánh đúc", "bánh trôi nước "v.v

14 tháng 3 2019

a) "Bánh trái" là từ ghép có nghĩa tổng hợp. Vì nó dùng để chỉ chung cho tất cả các loại bánh trái

b) "Bánh rán" là từ ghép có nghĩa phân loại. Vì nó chỉ một loại bánh cụ thể trong tất cả các loại " bánh trái" nhằm phân biêt, với các loại bánh khác như " bánh đúc", "bánh trôi nước "v.v

20 tháng 11 2018

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

7 tháng 10 2021

tiếng nhân có nghĩa là người là: Nhân dân,công nhân,nhân loại,nhân tài.

tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là: Nhân hậu,nhân ái,nhân đức.

                                                      Xong rồi đó !!!

16 tháng 12 2019

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

25 tháng 1 2019

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

19 tháng 9 2021

Bài 3

A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân, 

B. nhân ái, nhân hậu  , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .

Bài 4 

a. nhân vật,  

b. nhân dân ,

c. nhân 

19 tháng 9 2021

Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân

22 tháng 11 2017

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình