Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...
⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.
B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...
⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.
C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...
⇒ Có rất nhiều người.
Tham khảo:
- Tổ của con tằm, con bướm : tôi tìm thấy một cái kén
- Hành động chọn : anh ta đang kén vợ
- Có tính chất lựa chọn kĩ : Cậu ấy là một người kén chọn
Con tằm bắt đầu tạo kén
Vua Hùng kén rể cho con
Anh ấy rất kén ăn
- Tổ của con tằm, con bướm : tôi tìm thấy một cái kén
- Hành động chọn : anh ta đang kén vợ
- Có tính chất lựa chọn kĩ : Cậu ấy là một người kén chọn
Bài 3: Đặt câu với từ '' kén '' được dùng với nghĩa: - Tổ của con tằm, con bướm:.... - Hành động chon: .... - Có tính chất lựa chọn kĩ:....
Từ khác loại : truyền máu
Vì:
Truyền đạo, truyền tin, truyền bá là làm lan rộng cho mọi người biết.
Truyền máu là là nhập vào, đưa vào cơ thể người.
Tham khảo
-Bài văn này thật hay
-Tớ nhớ cậu lắm,cậu có hay?
-Tớ nên chọn cái áo hay váy nhỉ?
-Tớ hay đọc quyển sách này.
chúc bạn hok tốt nhé.
nghĩa thứ nhất
-bài hát này hay đấy.
nghĩa thứ hai
-Cô ấy vừa hay tin mình đã dỗ đại học.
nghĩa thứ ba
-Mik nên ăn cái này hay cái này.
nghĩa cuối cùng
-Tui hay xem TV lúc 9h.
☕
Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...