Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
6. A. 'habit B. 'garnish C. 'butter D. pre'fer
7. A.'tourist B. 'healthy C. 'journey D. can'teen
8. A.' factor B. e'vent C. 'complex D. 'tunnel
9. A. at'traction B. de'licious C. 'holiday D. im'portant
10. A. 'typical B. e'xample C. 'difficult D. 'favourite
V. Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. liberate B. empty C. network D. excellent
2. A. liberty B. sincere C. light D. finish
3. A. answered B. attracted C. appeared D. designed
VI. Fill in the blanks with the suitable words
|
We went (1)………SWIMMING…..……at Waikiki Beach as soon as we arrived on the Hawaiian island of Tahu. We took a (2)………SMALL….……plane to Kilauea Volcano this afternoon. The lava (3)………WAS….……pouring when we flew overhead. It was (4) ………VERY………..exciting.
VII. Read the following passage carefully and fill in the blanks with the suitable words
place game clue of explained Golden right Viet nam |
Hoa, Nga and her cousin were bored, so Nga suggested tthey play a (29) ……GAME……called 20 questions. She (30) ………EXPLAINED…….the rules and the the girls started to play. Nga thought of a (31) ………PLACE……….and gave the orthers a (32) ……CLUE………..by saying that it wasn’t in (33) ………VIET NAM…….Nhi found othe place was in America. Hoa thought it was the (34) ………GOLDEN……….Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (35) ………RIGHT……….when she said it was the Statue (36) ……OF…….Liberty.
1. 'answer, a'llow, a'gree, de'ny
2. com'pare, a'pprove, 'enter, po'llute
3. 'mother, re'lax, 'father, 'garden
4. de'cide, com'bine, a'pply, 'happen
5. 'promise, 'picture,' listen, acc'ept
6. att'ract, 'verbal, 'signal, 'social
7. 'open, pro'vide, com'plete, pre'fer
8. be'come, 'promise, sugg'est, dis'order
9. 'surgeon, 'surplus, sham'poo, 'enter
10. cre'ate, in'form, 'surface, sur'prise
11. e'nough, rep'ly, com'plete, 'person
12. in'volved, 'obstacle, pre'pare, supp'osed
13. 'money, 'army, aff'aird, 'people
14. 'study, 'knowledge, pre'cise, 'message
15. con'tain, ex'press, 'carbon, o'bey
16. im'press, 'favor, o'ccur, po'lice
17. re'gret, 'selfish, 'purpose, 'preface
18. 'writer, 'teacher, 'builder, ca'ree
1D
2B
1.D
2.B