Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the work that has the underlined part pronounced differently from the others :
1. A. robot B. go C.no D.not
2. A machine B.cheap C.watch D.children
3. A.stand B.hand C. father D.apple
4. A.living B.wireless C. hi-tech D.nice
5. A. ask B.plastic C.back D.grandparent
6. A. hear B.marbles C.stars D.solar
7.A.hear B.clear C. bear D.fear
Chọn từ phát âm khác so với các từ còn lại
a.northern b.breathe c.their d.truth
a.fear b.near c.hear d.bear
a.face b.ocean c.space d.rice
a.cooked b.improved c.stopped d.visited (không có đáp án đúng?)
a.listen b.take c.market d.hi-tech
Chọn từ phát âm khác so với các từ còn lại
a.northern b.breathe c.their d.truth
a.fear b.near c.hear d.bear
a.face b.ocean c.space d.rice
a.cooked b.improved c.stopped d.visited
a.listen b.take c.market d.hi-tech
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
Tìm từ có cách đọc khác với những từ còn lại :
A . studio
B . documentary
C . cute
D . stupid
Cho mk hỏi k đc nhiều thì đc tiền ko
1. A.living B.wireless C.hi-tech D.nice
2. A.space B.located C.lake D.cottage
3. A.machine B.cheap C.watch D.children
4. A.surround B.ocean C.space D.house
Bài làm.
1. A.living B.wireless C.hi-tech D.nice
2. A.space B.located C.lake D.cottage
3. A.machine B.cheap C.watch D.children
4. A.surround B.ocean C.space D.house