K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2022

gan dạ

quả cảm

anh dũng

12 tháng 2 2022

Gan dạ;  anh hùng; anh dũng

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

4 tháng 9 2023

giúp mình nhanh với nha

4 tháng 9 2023

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

A. dũng cảm  B. dũng sĩ  C. gan dạ  D. can đảm

17 tháng 2 2022

thật thà

17 tháng 2 2022

nhanh nhẹ

28 tháng 11 2021

vị tha

25 tháng 11 2021

Vị tha

25 tháng 11 2021

Vị tha:)))))

8 tháng 6 2021

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

8 tháng 6 2021

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

8 tháng 1 2022

=)))

18 tháng 8 2021

19.d

20.a

21.d

18 tháng 8 2021

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?

a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khen

Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

c/ vội vã, hí hửng, tí tọe                    d/ leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?

a/ phi nghĩa          b/ hòa bình          c/ thương yêu        d/ đoàn kết

10 tháng 11 2021

giúp tôi thì toi tích cho nhé

10 tháng 11 2021

Cao đẹp

-Cao thượng

-Cao cả