Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: \(=\left(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{4}\right)xyz^2=xyz^2\)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) \(\frac{1}{5}xy\left(x-y\right)+2\left(y^2x+xy^2\right)\)
\(=\frac{1}{5}x^2y-\frac{1}{5}xy^2+2y^2x+2xy^2\)
\(=\frac{1}{5}x^2y-xy^2\left(\frac{1}{5}-2-2\right)\)
\(=\frac{1}{5}x^2y-\frac{-19}{5}xy^2\)
+) BẬC CỦA ĐƠN THỨC: 3
B) \(3x^2yz-4xy^2z^2-\left(xyz+x^2y^2z^2\right)\left(a+1\right)\)
\(3x^2yz-4xy^2z^2-\left(a+1\right)xyz-\left(a+1\right)x^2y^2z^2\)
+) BẬC CỦA ĐƠN THỨC: 6
CHÚC BN HỌC TỐT!!!!
a) Các đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) là: \({x^2},2{x^2},6x,2x,( - 3)\).
b) Số mũ của biến x trong các đơn thức \({x^2},2{x^2},6x,2x,( - 3)\) lần lượt là: 2; 2; 1; 1; 0.
c) \(P(x) = {x^2} + 2{x^2} + 6x + 2x - 3 = ({x^2} + 2{x^2}) + (6x + 2x) - 3 = 3{x^3} + 8x - 3\).
a)
\(5{x^2} + 7{x^2} = (5 + 7){x^2} = 12{x^2}\); \(a{x^2} + b{x^2} = (a + b){x^2}\).
b) Muốn cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta giữ nguyên biến và tính tổng của các hệ số có trong đơn thức.
a, = 3x^2y^2.4x^2y^2 = 12x^4y^4
b, = xy^3.(4+5-6) = 3.xy^3
Tk mk nha
a, 7\(xyz^2\) - 9\(xy\)z2 + \(\dfrac{1}{2}\)\(xyz^2\)
= \(xyz^2\).( 7 - 9 + \(\dfrac{1}{2}\))
=-\(\dfrac{3}{2}\) \(xyz^2\)
b, \(\dfrac{8}{3}\)\(xy\) - \(\dfrac{1}{4}\)\(xy\) + 25\(xy\)
= \(xy\).(\(\dfrac{8}{3}\) - \(\dfrac{1}{4}\) + 25)
=\(\dfrac{329}{12}\) \(xy\)