Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức kiểm tra: Cụm giới từ
A. with reference to: về việc
B. owing to: bởi vì
C. regardless of: bất kể
D. in terms of: xét về việc
Tạm dịch: Mục tiêu là khiến cho tất cả mọi người có thể tiếp cận được giáo dục bậc cao, họ là những người sẵn sàng học và có khả năng bất kể tình hình tài chính của họ như thế nào.
Chọn C
Đáp án C
A. ví dụ như
B. do, vì
C. bất kể
D. về mặt, xét về
Đáp án C
Regardless of: Bất chấp, không kể, không quan tâm tới điều gì đó.
Các đáp án còn lại:
A. with reference to: Về vấn đề, có liên quan tới.
B. owing to = Because of = Due to: Bởi vì.
D. in terms of something; In something terms: Về mặt; dưới dạng.
Dịch nghĩa: Mục tiêu là đưa đến giáo dục bậc cao cho tất cả những ai muốn và có khả năng, bất kể tình hình tài chính của họ.
Đáp án A
regardless of: bất chấp, không quan tâm tới.
Các đáp án còn lại:
B. owing to = due to: bởi vì
C. in terms of: về mặt, dưới dạng.
D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới.
Dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào
Đáp án A
Giải thích:
A. bất kể
B. bởi vì = due to
C. xét về khía cạnh
D. có sự tham khảo
Dịch nghĩa: Mục đích là để giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người có ý chí và có năng lực bất kể tình hình tài chính của mình như thế nào
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. regardless of: không kể, bất chấp B. owing to: bởi vì
C. in terms of: về mặt D. with reference to: liên quan tới
Tạm dịch: Mục tiêu là đưa giáo dục bậc cao cho tất cả những ai muốn và có khả năng, bất kể khả năng tài chính của họ.
Chọn A
Đáp án C
career opportunities: cơ hội nghề nghiệp.
Các đáp án còn lại:
A. responsibilities (n): trách nhiệm.
B. activities (n): hoạt động.
D. possibilities (n): khả năng, tiềm năng.
Dịch: Những cơ hội nghề nghiệp mới thì gần như là chưa đủ để có thể đưa người lao động vào làm những công việc mà họ mong mỏi tìm kiếm
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
with reference to: về regardless of: bất chấp, bất kể
in terms of: về mặt owing to: bởi vì
Tạm dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người sẵn sàng và có khả năng bất kể tình hình tài chính của người đó.
Chọn B