Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức kiểm tra: Cụm giới từ
A. with reference to: về việc
B. owing to: bởi vì
C. regardless of: bất kể
D. in terms of: xét về việc
Tạm dịch: Mục tiêu là khiến cho tất cả mọi người có thể tiếp cận được giáo dục bậc cao, họ là những người sẵn sàng học và có khả năng bất kể tình hình tài chính của họ như thế nào.
Chọn C
Đáp án C
A. ví dụ như
B. do, vì
C. bất kể
D. về mặt, xét về
Đáp án A
Giải thích:
A. bất kể
B. bởi vì = due to
C. xét về khía cạnh
D. có sự tham khảo
Dịch nghĩa: Mục đích là để giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người có ý chí và có năng lực bất kể tình hình tài chính của mình như thế nào
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
The: dùng khi nói về một danh từ mà cả người nghe và người nói đều biết.
A/an: dùng khi nói về một danh từ không đặc biệt, chưa xác định.
+ “a” đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm
+ “an” đứng trước một nguyên âm “u, e, o, a, i” hoặc một âm câm
university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ => dùng mạo từ “a”
Tạm dịch: Trường đại học là một tổ chức giáo dục đại học và nghiên cứu, cấp bằng cấp về học thuật.
Chọn A
Đáp án C.
vì ta có: a/an + adj + n.
Dịch: Tôi nghĩ mọi người muốn kết bạn với John. Anh ta là người thành thật.
Đáp án C
Regardless of: Bất chấp, không kể, không quan tâm tới điều gì đó.
Các đáp án còn lại:
A. with reference to: Về vấn đề, có liên quan tới.
B. owing to = Because of = Due to: Bởi vì.
D. in terms of something; In something terms: Về mặt; dưới dạng.
Dịch nghĩa: Mục tiêu là đưa đến giáo dục bậc cao cho tất cả những ai muốn và có khả năng, bất kể tình hình tài chính của họ.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
with reference to: về regardless of: bất chấp, bất kể
in terms of: về mặt owing to: bởi vì
Tạm dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người sẵn sàng và có khả năng bất kể tình hình tài chính của người đó.
Chọn B
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án A
regardless of: bất chấp, không quan tâm tới.
Các đáp án còn lại:
B. owing to = due to: bởi vì
C. in terms of: về mặt, dưới dạng.
D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới.
Dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào