K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2022

Oxit tác dụng với nước: SO3, K2O, CaO, P2O5

- SO3 + H2O --> H2SO4 

- K2O + H2O --> 2KOH

- CaO + H2O --> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

15 tháng 1 2022

Không được nha cậu ơiii, chỉ có các oxit tan trong nước mới phản ứng được với nước thui, CuO với Al2O3 k phản ứng đc. Với lại CO đâu có tác dụng đc với nước âu

Yêu cầu đề là gì mà chọn đáp án đúng thế em? Nếu là chọn CTHH và tên gọi đúng thì chọn B nhé

29 tháng 4 2020

B đúng

Chúc bn học tốt!!

13 tháng 8 2021

Các oxit được in đậm.

Đồng (II) oxit = CuO

Khí oxi = O2

Sắt (II) sunfua = FeS

Nước = H2O

Sắt (III) oxit = Fe2O3

Canxi oxit = CaO

Điphotpho pentaoxit = P2O5

Lưu huỳnh trioxit = SO3

5 tháng 3 2020

Sắt(II) oxit: FeO

Đinitơ trioxit: N2O3

Đồng(I) oxit: Cu2O

Cacbon đioxit:CO2

Liti oxit: Li2O

Bari oxit: BaO

6 tháng 3 2022

a)CTHH: CuxOy

mCu/mO = 8/2

=> 64x/16y = 8/2

=> x/y = 8/2 : 64/16 = 1/1

CTHH: CuO

b) CTHH: AlxOy

mAl/mO = 4,5/4

=> 27x/16y = 4,5/4

=> x/y = 4,5/4 : 27/16 = 2/3

CTHH: Al2O3

 

6 tháng 3 2022

gõ latex dc ròi , chỉ số và hệ số ko dc để = nhau đou

16 tháng 8 2016

a, Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe

b, 2Al2O+ 6C →  Al4C+ 3CO2

c, ko hiểu đề

d, Cu(OH)2 → CuO + H2O

e, Na2O + CO2 → Na2CO3

25 tháng 4 2023

a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)

- Phản ứng thế

b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)

-Phản ứng hoá hợp

c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)

-Phản ứng hoá hợp

d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)

-Phản ứng hoá hợp

e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)

-Phản ứng hoá hợp

f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)

-Phản ứng hoá hợp

g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)

-Phản ứng hoá hợp

h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)

-Phản ứng hoá hợp

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

27 tháng 1 2021

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!