Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Jeny and Emma are 16 years old.
2. Mary has short hair than all her sister.
3. Jeny is thinner than Emma.
4. Mary is taller than Jenny.
5. Mary is older than all her sister.
6. Emma is shorter than Jenny.
Chúc bạn hok tốt !
Khỏi cần cảm ơn.
Tall : cao
Short : ngắn
Slim : mảnh khảnh , gầy
Old : già / cũ
Young : trẻ
want introduce --> want to introduce
hairs are --> hair is
a long hairs and black too ---> a long black hair.
is ---> s
time for bed ---> sleeping time
Ngoài ra còn một số lỗi về dấu câu thì bạn tự sửa nhé.
1. Want introduce of ->will introduce about
2. the hairs are black and short -> his hair is black and short
3. she has a long hair -> she has long hair
4. my brother is playing soccer -> my brother s playing soccer
Note: Bạn ơi, '' hair'' là danh từ không đếm được nên không thêm đuôi ''s'' và nhớ sử dụng với dạng số ít.
TL
Hmm... The word "studend" is wrong, it must "student", "morther" and "grandmorther" is wrong, too. They must "mother"
When you have free time, go to H-EDITOR channel to watch videos to support me!!! Thanks!
tall = cao
english = tiếng anh
england = nước Anh
look = nhìn
bakery = tiệm bánh
cinema = rạp chiếu phim
short = quần lửng ; ngan ; thấp
phammacy = tiệm thuốc
want = muốn
maths = toán
have là "có" ở thì hiện tại đơn và chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều như I,they,we,...
had là"có" nhưng dùng thì quá khứ đơn dùng cho tất cả các chủ ngữ
has là" động từ biến đổi từ have " dành cho hiện tại đơn với chủ ngữ ngôi thứ ba số ít như he, she, it,...
Theo như tớ biết thì như thế này:
- Have: từ có nghĩa "có", được dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều.
- Had: từ có nghĩa "có", dùng trong thì quá khứ đơn.
- Has: từ có nghĩa "có", dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
My brother is a 1 st grade student,less than 3 years old
Dịch:Em trai tôi là học sinh lớp 1,kém 3 tuổi
Hok tốt!
Anh trai tôi là học sinh lớp 1, ít hơn 3 tuổi
@Bảo
#Cafe
1 . heavy >< light
2.Strong >< weak
3 fat >< thin
4 busy >< free
5.long >< short
6.full >< empty
7.tall >< short
1.light
2.weak
3.thin
4.empty
5.short
6.incomplete,empty,.....
7.short
tall:cao
short:thấp
old:cũ
cao
ngắn
già,cũ