Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật Hạt trần | Thực vật Hạt kín |
Nơi sống | Ẩm | Ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | Bào tử | Các bào tử | Hạt | Hạt |
Đại diện | Rêu | Dương xỉ | Thông | Bưởi |
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật hạt trần | Hạt kín |
Nơi sống | nơi ẩm | ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | bằng bảo tử | wa các bào tử | hạt | hạt |
Đại diện | Rêu | dương xỉ | thông | bưởi |
-Rêu sống ở nơi ẩm, thành đám dày. Sinh sản bằng bào tử. Đại diện chính là rêu.
-Dương xỉ sống ở nơi ánh sáng yếu, sinh sản thông qua các túi bào tử. Đại diện chinh là dương xỉ.
-Tv hạt trần sống ở những nơi có đời sống và khí hậu lạnh. đại diện là thông. sinh sản bằng bào tử.
-Tv hạt kín p/bố rộng rãi ở hầu hết mọi mt sống. Chúng đc sinh sản bằng hạt trong quả. Đại diện là táo, ổi, mơ, quýt,...
đặc điểm | rêu | dương xỉ | hạt trần | hạt kín |
noi song | noi am | ánh sáng yếu | ||
sinh sản | = bào tử | wa cac bao tu | = hat | = hat |
đại diện | rêu | dương xỉ | thông | trái ớt |
xin lỗi nhé còn hai cái nữa mình chưa bít
|
rêu | dương xỉ | thực vật hạt trần | thực vật hạt kín |
đặc điểm | Rêu là thực vật bậc thấp, cơ thể cấu tạo chưa hoàn chỉnh : thân là các tế bào, chưa có mạch dẫn | Dương xỉ là thực vật thuộc thực vật bậc cao do cấu tạo đã có các hệ cơ quan cơ bản như: rễ, thân, lá |
Hạt trần cấu tạo phát triển hơn hẳn các loài trước thân có mạch dẫn |
Hạt kín có cấu tạo hoàn thiện và đa dạng nhất |
nơi sống | nơi ẩm | dưới ánh sáng yếu | ở đời sống và khí hậu lạnh | phân bố rộng rãi ( sống được ở mọi nơi) |
sinh sản | bằng bào tử | qua túi bào tử | Bào tử | bằng hạt trong quả |
đại diện | rêu | dương xỉ | thông | tảo, ổi,.. |
Rêu
Nơi sống: Thường sống ở nơi ẩm ướt quanh nhà trường học
Sinh sản: Cơ quan sinh sản của rêu là bào tử
Đại diện: Rêu tản rêu sừng và rêu thật sự
Dương xỉ
Nơi sống: Chỗ đất ẩm ven đường đi khe tường hoặc dưới tán cây
Sinh sản: Dương xỉ cũng có cơ quan sinh sản như rêu là bào tử
Đại diện: Dương xỉ Rau bợ Lông cu li
Thực vật hạt trần
Nơi sống: Ở đời sống và khí hậu lạnh
Sinh sản: Bằng bào tử
Đại diện: Thông Bạch quả Găm
Thực vật hạt kín
Nơi sống: Phân bố rộng rãi
Sinh sản: Bằng hạt trong quả
Đại diện: Táo ổi xoài mận
thực vật ăn: phân bón,nước,....
con người; rau , củ , quả,...
Đặc điểm | mọt ẩm | sun | rận nước | chân kiếm |
Nơi sống | nơi ẩm ướt | biển | nước | nước |
Kích thước | nhỏ | nhỏ | 2mm | rất nhỏ |
Vai trò | Có hại | Giam tốc độ di chuyển của phương tiện giáo thông đường thuỷ | Có hại | Có hại |
2.vai trò của giáp xác
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | X | tôm sú, tôm he,.. | |
xuất khẩu | X | Tôm hùm, tôm sú,.. | |
nguyên liệu làm mắm | X | tôm, tép,.. | |
ký sinh gây hại cá | X | chân kiếm kí sinh | |
có hại cho giao thông đường thủy | X | sun |
1.Mọt ẩm
Nơi sống : những chỗ ẩm ướt
Kích thước :nhỏ
Vai trò : có hại
Sun :
Nơi sống : ở biển
Kích thước :nhỏ
Vai trò : giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thủy
Rận nước :
Nơi sống : ở những chỗ có nước
Kích thước : 2mm
Vai trò : có hại
Chân kiếm :
Nơi sống :ở những chỗ có nước
Kich thước : rất nhỏ
Vai trò : có hại
2.
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
Thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | x | tôm sú , tôm hẹ | |
Xuất khẩu | x | tôm hùm , tôm sú | |
Nguyên liệu làm mắm | x | tôm , tép , ruốc | |
Ký sinh gây hại cá | x | chân kiếm kí sinh | |
Có hại cho giao thông đường thủy | x | con sun |
*Vai trò thực tiễn của sâu bọ
1. Làm thuốc chữa bệnh: ong mật, tằm...
2. Làm thực phẩm: tằm, tôm...
3. Thụ phấn cây trồng: ong mật
4. Thức ăn cho động vật khác: tằm, bọ ngựa...
5. Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ...
6. Hại hạt ngũ cốc: mọt...
7. Truyền bệnh: ruồi, muỗi...
Tầm : làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thức ăn cho động vật khác
Bọ ngựa: thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu hại
Rêu:
+ Nơi sống: nơi ẩm
+ Sinh sản:bằng bào tử
+ Đại diện: rêu
Dương xỉ:
+ nơi sống: dưới ánh sáng yếu
+ Sinh sản: qua các túi bào tử
+ Đại diện: dương xỉ
Thực vật Hạt trần:
+ Nơi sống: ở đời sống và khí hậu lạnh
+ Sinh sản: bằng bào tử
+ Địa diện: thông,..
Thực vật Hạt kín:
+ Nơi sống : phân bố rộng rãi ( sống được ở mọi nơi)
+ Sinh sản: bằng hạt trong quả
+ Đại diện: táo, ổi, xoài, mận,...
Cái này học từ lớp 6 nên ko nhớ
Nêu đại diện nhá
Rêu: Rêu
Dương xỉ: Các loại dương xỉ và quyết.
- Hạt trần: Thông
- Hạt kín: Táo, ổi, mơ,..