Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
thực phẩm đông lạnh tôm sú , cua bể
thực phẩm khô ruốc tôm , tôm he
nguyên liệu làm mắm mắm tôm mắm tép
có hại cho giao thông đường thuỷ sun
kí sinh gây hại cho cá chân kiếm
tick nhé bn
Vai trò thực tiễn | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ , đặc biệt giáp xác nhỏ | Trùng giày , trùng biến hình , trùng roi |
Gây bệnh ở động vật | Trùng kiệt lị , tầm gai , cầu trùng |
Gậy bệnh ở người | Trùng kiệt lị , sốt rét , bệnh ngủ |
Có ý ngjhiax về địa chất | Trùng lỗ |
Vai trò thực tiễn | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ | Trùng cỏ, trùng roi |
Gây bệnh ở động vật | Trùng bà tử, trùng roi máu |
Gây bệnh cho người | Trùng sốt rét, trùng kiết lị |
Có ý nghĩa về địa chất | Trùng lỗ, trùng phóng xạ |
*Vai trò thực tiễn của sâu bọ
1. Làm thuốc chữa bệnh: ong mật, tằm...
2. Làm thực phẩm: tằm, tôm...
3. Thụ phấn cây trồng: ong mật
4. Thức ăn cho động vật khác: tằm, bọ ngựa...
5. Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ...
6. Hại hạt ngũ cốc: mọt...
7. Truyền bệnh: ruồi, muỗi...
Tầm : làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thức ăn cho động vật khác
Bọ ngựa: thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu hại
Hoàn thành bảng sau:
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | gà , trâu , bò, lợn |
2 | Dược liệu | rắn ,ba ba |
3 | Nguyên liệu | bò sữa |
4 | Nông nghiệp | trâu , bò |
5 | Làm cảnh | các loại chim |
6 | Vai trò trong tự nhiên | sư tử ,kiến |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | chuột , rắn |
8 | Động vật có hại đối nông nghiệp |
Động vật có hại đối với nông nghiệp : chim, chuột , sâu bọ
Bảng 1.Tên các loài giáp xác gặp ở địa phương
STT | Tên loài giáp xác | Loài ở địa phương đã gặp | Nơi sống | Có nhiều hay ít |
1 | Mọt ẩm | Mọt ẩm | Ẩm ướt | ít |
2 | Con sun | (ko có) | Ở biển | ít |
3 | Rận nước | Rận nước | Ở nước | ít |
4 | Chân kiếm | (ko có) | Ở nước | ít |
5 | Cua đồng | Cua đồng | Hang hốc | nhiều |
6 | Cua nhện | (ko có) | Ở biển | ít |
7 | Tôm ở nhờ | (ko có) | Ở ven biển | ít |
Bảng 2.Ý nghĩa thực tiễn của loài giáp xác
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài | Tên các loài có ở địa phương |
1 | Thực phẩm đông lạnh | Tôm,ghẹ, cua | Tôm sông,tép bạc |
2 | Phơi khô làm thực phẩm | Tép,tôm | Tôm sông,tép sông |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | Ba khía,tôm,tép,ruốt,cua | Tép bạc |
4 | Thực phẩm thường dùng hàng ngày | Tôm,tép,cua | Tôm ,cua |
5 | Có hại cho giao thông đường thuỷ | Sun | |
6 | Có hại cho nghề cá | Chân kiếm | |
7 | |||
8 |
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật Hạt trần | Thực vật Hạt kín |
Nơi sống | Ẩm | Ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | Bào tử | Các bào tử | Hạt | Hạt |
Đại diện | Rêu | Dương xỉ | Thông | Bưởi |
2.vai trò của giáp xác
1.Mọt ẩm
Nơi sống : những chỗ ẩm ướt
Kích thước :nhỏ
Vai trò : có hại
Sun :
Nơi sống : ở biển
Kích thước :nhỏ
Vai trò : giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thủy
Rận nước :
Nơi sống : ở những chỗ có nước
Kích thước : 2mm
Vai trò : có hại
Chân kiếm :
Nơi sống :ở những chỗ có nước
Kich thước : rất nhỏ
Vai trò : có hại
2.