K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2018
Đặc điểm mọt ẩm sun rận nước chân kiếm
Nơi sống nơi ẩm ướt biển nước nước
Kích thước nhỏ nhỏ 2mm rất nhỏ
Vai trò Có hại Giam tốc độ di chuyển của phương tiện giáo thông đường thuỷ Có hại Có hại

2.vai trò của giáp xác

Vai trò thực tiễn Có lợi Có hại Cho ví dụ
thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh X tôm sú, tôm he,..
xuất khẩu X Tôm hùm, tôm sú,..
nguyên liệu làm mắm X tôm, tép,..
ký sinh gây hại cá X chân kiếm kí sinh
có hại cho giao thông đường thủy X sun


21 tháng 10 2018

1.Mọt ẩm

Nơi sống : những chỗ ẩm ướt

Kích thước :nhỏ

Vai trò : có hại

Sun :

Nơi sống : ở biển

Kích thước :nhỏ

Vai trò : giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thủy

Rận nước :

Nơi sống : ở những chỗ có nước

Kích thước : 2mm

Vai trò : có hại

Chân kiếm :

Nơi sống :ở những chỗ có nước

Kich thước : rất nhỏ

Vai trò : có hại

2.

Vai trò thực tiễn Có lợi Có hại Cho ví dụ
Thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh x tôm sú , tôm hẹ
Xuất khẩu x tôm hùm , tôm sú
Nguyên liệu làm mắm x tôm , tép , ruốc
Ký sinh gây hại cá x chân kiếm kí sinh
Có hại cho giao thông đường thủy x con sun
22 tháng 11 2016
STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương em
1Thực phẩm đông lạnhtôm , ghẹ , cuatôm sông , tép bạc
2Thực phẩm khôtôm , ruốttôm sông , tép rong
3Nguyên liệu để làm mắmba khía , tôm , ruốttép bạc
4Thực phẩm tươi sốngtôm , cua , ghẹ tôm , tép , cua đồng
5Có hại cho giao thông thủycon sun 
6Kí sinh gây hại cáchân kiếm kí sinhchân kiếm kí sinh
...   
5 tháng 1 2018
STT các mặt có ý nghĩa thực tiễn tên các loài ví dụ tên các loài có ở địa phương

1

thực phẩm đông lạnh tôm sông,cua tôm,cua
2 thực phẩm khô tôm,tép tôm sông,cua
3 nguyên liệu để làm mắm tép,tôm tôm sông
4 thực phẩm tươi sống cua đồng tôm,cua đồng
5 có hại cho giao thông thủy con sun con sun
6 kí sinh gây hại cá chân kiếm chân kiếm

21 tháng 11 2017

thực phẩm đông lạnh tôm sú , cua bể

thực phẩm khô ruốc tôm , tôm he

nguyên liệu làm mắm mắm tôm mắm tép

có hại cho giao thông đường thuỷ sun

kí sinh gây hại cho cá chân kiếm

tick nhé bn

22 tháng 11 2017

cảm ơn bn nhiều nhakhocroi

7 tháng 9 2016

 

Vai trò thực tiễn Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ , đặc biệt giáp xác nhỏ Trùng giày , trùng biến hình , trùng roi
Gây bệnh ở động vật Trùng kiệt lị , tầm gai , cầu trùng
Gậy bệnh ở người Trùng kiệt lị , sốt rét , bệnh ngủ
Có ý ngjhiax về địa chất Trùng lỗ

 

7 tháng 9 2016
Vai trò thực tiễnTên các đại diện

Làm  thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ

Trùng cỏ, trùng roi

Gây bệnh ở động vật 

Trùng bà tử, trùng roi máu
Gây bệnh cho ngườiTrùng sốt rét, trùng kiết lị
Có ý nghĩa về địa chấtTrùng lỗ, trùng phóng xạ

 

9 tháng 12 2017

*Vai trò thực tiễn của sâu bọ

1. Làm thuốc chữa bệnh: ong mật, tằm...

2. Làm thực phẩm: tằm, tôm...

3. Thụ phấn cây trồng: ong mật

4. Thức ăn cho động vật khác: tằm, bọ ngựa...

5. Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ...

6. Hại hạt ngũ cốc: mọt...

7. Truyền bệnh: ruồi, muỗi...

5 tháng 12 2017

Tầm : làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thức ăn cho động vật khác

Bọ ngựa: thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu hại

12 tháng 2 2017

Hoàn thành bảng sau:

STT Tầm quan trọng thực tiễn Tên động vật
1 Thực phẩm gà , trâu , bò, lợn
2 Dược liệu rắn ,ba ba
3 Nguyên liệu bò sữa
4 Nông nghiệp trâu , bò
5 Làm cảnh các loại chim
6 Vai trò trong tự nhiên sư tử ,kiến
7 Động vật có hại với đời sống con người chuột , rắn
8 Động vật có hại đối nông nghiệp

Động vật có hại đối với nông nghiệp : chim, chuột , sâu bọ

22 tháng 11 2017

Bảng 1.Tên các loài giáp xác gặp ở địa phương

STTTên loài giáp xácLoài ở địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩmMọt ẩmẨm ướtít
2Con sun(ko có)Ở biểnít
3Rận nướcRận nướcỞ nướcít
4Chân kiếm(ko có)Ở nướcít
5Cua đồngCua đồngHang hốcnhiều
6Cua nhện(ko có)Ở biểnít
7Tôm ở nhờ(ko có)Ở ven biểnít

Bảng 2.Ý nghĩa thực tiễn của loài giáp xác

STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loàiTên các loài có ở địa phương
1Thực phẩm đông lạnhTôm,ghẹ, cuaTôm sông,tép bạc
2Phơi khô làm thực phẩmTép,tômTôm sông,tép sông
3Nguyên liệu để làm mắmBa khía,tôm,tép,ruốt,cuaTép bạc
4Thực phẩm thường dùng hàng ngàyTôm,tép,cuaTôm ,cua
5Có hại cho giao thông đường thuỷSun 
6Có hại cho nghề cáChân kiếm 
7   
8   

 

22 tháng 11 2017

hello

17 tháng 11 2017
Tên loài Kích thước Môi trường sống Lối sống Đặc điểm khác
Mọt ẩm Nhỏ Ẩm ướt Ở cạn Thở bằng mang
Sun Nhỏ Dưới biển Lối sống cố định Sống bám vào vỏ tàu
Rận nước Rất nhỏ Dưới nước Sống tự do Mùa hạ sinh tràn con cái
Chân kiếm Rất nhỏ Dưới nước Sống kí sinh,tự do Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm
Cua đồng Lớn Dưới nước Hang hốc Phần bụng tiêu giảm
Cua nhện Rất lớn Ở biển Đáy biển Chân dài

9 tháng 11 2016

1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai

2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên

3. Làm đồ trang sức: Trai

4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc

5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)

6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò

7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc

8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư

9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)

9 tháng 11 2016

tks Lê Thị Anh Phương

9 tháng 12 2016

 

Đặc điểmRêuDương xỉThực vật Hạt trầnThực vật Hạt kín
Nơi sốngẨmÁnh sáng yếu
Sinh sản Bào tử Các bào tửHạt Hạt
Đại diện RêuDương xỉ Thông Bưởi