Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
dũng cảm | gan dạ | nhát gan |
lạc quan | vô tư | bi quan |
bao la | bát ngát | nhỏ bé |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
Từ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
bé - nhỏ - lớn
già - lớn tuổi - trẻ
sống - tồn tại - chết
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
bé | nhỏ,em bé | to,lớn |
già | lớn tuổi,cao tuổi | trẻ,non,tươi |
chết | về nơi yên nghĩ cuối cùng | sống,tồn tại |
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
Bài 1
+ vỗ-dỗ
+ vào-dào
+vỗ -dỗ
Bài 2
câu hỏi | tại sao cậu lại đi học muộn? | dấu hỏi chấm(?) và từ để hỏi( tại sao) |
cầu khiến | đừng nên hút thuốc lá! | dấu chấm than(!) và từ ngữ cầu khiến( đừng) |
kể | Chiều chiều, tôi cùng lũ bạn thả diều trên triền đê | dấu chấm(.) và kể về sự vật, sự việc,... |
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Từ đã cho | Từ trái nghĩa |
Tích cực : tiêu cực | |
Sáng sủa : đen tối | |
Khó khăn : giàu sang | |
Ấm áp : lạnh lẽo | |
Vui vẻ : bực tức | |
Thành công : thất bại |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT