Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
Danh từ: dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.
Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,
Tính từ: xấu xí, gồ ghề.
thời gian gió mùa thổi hướng gió
tháng 1 Đông Bắc
tháng 7 Tây Nam, Đông Nam
khôn ngoan. - Hai từ đồng nghĩa: thông minh, giỏi giang. - Hai từ trái nghĩa: Ngu ngốc, Ngốc nghếch. Tài Giỏi - Hai từ đồng nghĩa: Thông minh, khôn ngoan. - Hai từ trái nghĩa: dốt, yếu kém. Dũng cảm - Hai từ đồng nghĩa: Dũng khí, mạnh dạn. - Hai từ trái nghĩa: nhút nhắt, dụt dè
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
dũng cảm | gan dạ | nhát gan |
lạc quan | vô tư | bi quan |
bao la | bát ngát | nhỏ bé |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
Con sáo đá
Cây sáo
Con sáo đá đậu trên cây sáo trúc
@Bảo
#Cafe
Từ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
bé - nhỏ - lớn
già - lớn tuổi - trẻ
sống - tồn tại - chết
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
bé | nhỏ,em bé | to,lớn |
già | lớn tuổi,cao tuổi | trẻ,non,tươi |
chết | về nơi yên nghĩ cuối cùng | sống,tồn tại |
a,
vật để uống nước
Lượng chất lỏng chứa trong ca
hát
trường hợp
khoảng thời gian lao động
b,
Bàn: Danh từ
Bàn nằm trog cụm DT
Bàn: ĐT
Câu b ko có từ mẫu à bn
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Khó khăn : giàu sang