K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.

Từ đã choTừ trái nghĩa
Tích cực  : tiêu cực
Sáng sủa : đen tối

Khó khăn : giàu sang

Ấm áp : lạnh lẽo
Vui vẻ : bực tức
Thành công : thất bại

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ
20 tháng 10 2021

Danh từ:  dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.

Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,

Tính từ: xấu xí, gồ ghề.

20 tháng 6 2018

thời gian gió mùa thổi                          hướng gió

tháng 1                                             Đông Bắc

tháng 7                                               Tây Nam, Đông Nam

20 tháng 6 2018

thời gian gió mùa thổi                       :                      hướng gió 

  tháng 1                                           :                    Đông Bắc

 tháng 7                                            :                    Tây Nam           

khôn ngoan. - Hai từ đồng nghĩa: thông minh, giỏi giang. - Hai từ trái nghĩa: Ngu ngốc, Ngốc nghếch. Tài Giỏi - Hai từ đồng nghĩa: Thông minh, khôn ngoan. - Hai từ trái nghĩa: dốt, yếu kém. Dũng cảm - Hai từ đồng nghĩa: Dũng khí, mạnh dạn. - Hai từ trái nghĩa: nhút nhắt, dụt dè

9 tháng 5 2021
từtừ đồng nghĩatừ trái nghĩa
siêng năngchăm chỉlười biếng
dũng cảmgan dạnhát gan
lạc quanvô tư bi quan
bao labát ngátnhỏ bé
chậm chạpchậm rãi 
nhanh nhẹn
9 tháng 5 2021
                Từ Từ đồng nghĩaTừ trái nghĩa 
siêng năngchăm chỉlười biếng
dũng cảmcan đảmhèn nhát
lạc quanvui vẻbi quan
bao lamênh mônghẹp 
chậm chạpchậm rãinhanh nhẹn

Con sáo đá

Cây sáo

Con sáo đá đậu trên cây sáo trúc

@Bảo

#Cafe

27 tháng 10 2021

cây sáo

Từ  - Từ đồng nghĩa  -  Từ trái nghĩa

bé  -           nhỏ          -     lớn

già -           lớn tuổi    -     trẻ

sống -        tồn tại        -    chết

     từ                          từ đồng nghĩa                           từ trái nghĩa
   bé                       nhỏ,em bé                           to,lớn
  già                 lớn tuổi,cao tuổi                       trẻ,non,tươi
  chết                về nơi yên nghĩ cuối cùng              sống,tồn tại
HELP ME : Bài 1, Cho biết nghĩa của từ gạch chân trong những câu sau:a, -Cho tôi mượn cái ca một tí.     ……………………………………………………- Uống hết một ca nước.          …………………………………………………….……- Cô ca sĩ hát rất hay.             ………………………………………………………….- Ca này sinh khó.                      ...
Đọc tiếp

HELP ME :

 

Bài 1, Cho biết nghĩa của từ gạch chân trong những câu sau:

a,

-Cho tôi mượn cái ca một tí.     

……………………………………………………

- Uống hết một ca nước.         

…………………………………………………….……

- Cô ca sĩ hát rất hay.             

………………………………………………………….

- Ca này sinh khó.                      

……….………………………………………………....

- Họ đi làm ca đêm.                

………………………………………………………….

   

(Lượng chất lỏng chứa trong ca, khoảng thời gian lao động, trường hợp, hát, vật để uống nước) 

b,

- Đặt sách lên bàn.

…………………………………………

- Hồng Sơn ghi được một bàn thắng.  

…………………………………………

- Cứ thế mà làm, không cần bàn nữa.

…………………………………………

 

 

 

 

 

 

10
7 tháng 10 2021

a, 

vật để uống nước

Lượng chất lỏng chứa trong ca

hát

trường hợp

khoảng thời gian lao động

b,

Bàn: Danh từ

Bàn nằm trog cụm DT

Bàn: ĐT

Câu b ko có từ mẫu à bn

7 tháng 10 2021

3000     nha 

100%