Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. salty
2. mixture
3. fried
4. juicy
5. commonly
6. boned
7. preparing
8. fragrant
Supply the correct form of the words in brackets:
1. The soup had a very _____salty______ taste ( SALT)
2. She covered the cake with a _____mixture_____ of sugar and whites of eggs. (MIX)
3. Most children enjoy eating _______fried_____ chicken and French fries. (FRY)
4. The pineapple was sweet and _____juicy_____ (JUICE)
5. Meats and fish are _____commonly_____ used in all Vietnamese cooking. ( COMMON)
6. The chicken meat is _____boneless_____ and cut into thin slices. (BONE)
7. It took about 30 minutes of ______prepartion/preparing_______ and 40 minutes of baking. (PREPARE)
8. The sauce itself was ______fragant______ and slightly sweet. ( FRAGRANCE)
Supply the correct form of the words in brackets
1.The soup had a very .........salty...taste (salt)
2.She covered the cake with a......mixture......of sugar and whites of eggs(mix)
3.Most children enjoy eating ......fried......chicken and French fries (fry)
4.The pineapple was sweet and......juicy........(juice)
5.Meats and fish are ........commonly.....used in all Vietnamese cooing(common)
6.The chicken meat is .........boneless.... and cut into thin slices (bone)
7.It took about 30 minutes of...........preparation/ preparing.......and 40 minutes of baking (prepare)
8.The sauce itself was .......fragant...........and slightly sweet (fragrance)
I. Supply the correct form of the words in brackets:
1. Meat and fish are ____commonly____ used in all Vietnamese cooking. (COMMON)
2. The sauce itself was ____fragrant____ and slightly sweet. (FRAGRANCE)
Chúc bạn học tốt!
1. composer
2. construction
3. performance
4. boneless
5. carefully
6. educated
7. paintings
8. popularity
VI. Supply the correct form of the words in brackets.
1. Van Cao was a famous Vietnamese ___composer___. (compose)
2. The ___construction___of TuDuc Tomb was completed in 1876. (construct)
3. The children enjoyed the water puppet ___performance___. (perform)
4. The chicken meat served with pho ga is ___boneless___and cut into thin slices. (bone)
5. The students were ___carefully___prepared for the national exams. (care)
6. He is so clever and well ___educator___. (educate)
7. Dong Ho ___paiting___are made in Dong Ho village. (paint)
8. The ___popularity___of pho spread southwards in the 1950’s. (popular)
1.The Dan Bau is a Vietnamese traditional musical instrument.
2.Photography is the art or talking and processing photographs.
3.Is Hung King's Temple a cultural place in Viet Nam.
4.Many educators and scholars discussed the change of curricula.
5.Sign with red circles are mostly prohibited.- That means you can't do something.
6. It is unsafe and illegal to pass vehicle on the left.
7. I'd like to work as a volunteer for a charity organisation.
8. We help the elderly with housework and gardening
9.I think Men in Black 1 was as exciting as Men in Black 3.
10. It took about 30 minutes of preparing and 40 minutes of baking.
1 - d. snack = a small meal, usually eaten in a hurry
(bữa ăn nhẹ = một bữa ăn nhỏ, thường ăn vội vàng)
2 - b. taste = the flavour of something
(mùi vị = hương vị của một cái gì đó)
3 - c. broth = soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water
(nước dùng = canh được luộc bằng xương, thịt, và rau trong nước)
4 - a. stewing = cooking something slowly, often in water
(hầm = nấu một cái gì đó từ từ, thường xuyên trong nước)
5 - e. boneless = without bones
(không xương = không có xương)
Tạm dịch:
Phở là một món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam. Thành phần chính của nó là mì gạo và những lát thịt bò hoặc thịt gà. Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất mà bạn sẽ tìm thấy ở Việt Nam. Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả để ăn khuya. Phở có một hương vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất. Có hai loại phở chính: phở bò và phở gà. Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà trong một thời gian dài trong một chiếc nồi to. Thịt (bò, gà) ăn kèm với phở được rút xương và cắt thành từng lát mỏng ... Thật là ngon! Hãy kể cho tôi nghe về một món ăn phổ biến trong khu vực của bạn!
Được đăng bởi Phong vào ngày 22 tháng 2 lúc 5:30 chiều.
- snack (n): bữa ăn nhẹ
- taste (n): mùi vị
- broth (n): nước dùng
- stewing (n): hầm
- boneless (adj): không có xương
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Rice noodles are served in a bowl of beef or chicken broth, with thin slices of beef or chicken and herbs or green onions.
Dịch: Mì gạo được phục vụ trong một bát nước dùng thịt bò hoặc thịt gà, với những lát thịt bò hoặc thịt gà mỏng và rau thơm hoặc hành lá.
salty
mixture
fried
juicy
commonly
boneless
preparing
fragrant
6.boned