Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 danh từ
2 tính từ
3 trạng từ
4 công thức: look forward to V-ing -> ai đó trông mong điều gì
5 trạng từ
6 tính từ (nói về cảm xúc của 1 người xài -ed)
7 danh từ hoặc V-ing (sau giới từ là V-ing)
8 trạng từ
9+10 tính từ (công thức: it's + tính từ + (for somebody) + to-V)
11 trong câu có dấu ! diễn tả sự việc xảy ra ngay lập rức chia hiện tại tiếp diễn
12+13 chia hiện tại hoàn thành
14 sau giới từ động từ thêm -ing
15 một hành động đang diễn ra bị một hành động khác xen vào làm gián đoạn hành động đó (hành động xảy ra chia quá khứ tiếp diễn , hành động xen vào chia quá khứ đơn)
16 suggest + V-ing
17 last là dấu hiệu để chia quá khứ đơn. Since là dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành
18 let's là viết tắt của let us (công thức: let somebody Vo)
19 ko biết giải thích
20 yet là dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành
1. The most ___dangerous_____________ earthquake in Japan occurred in 1923.
2. This letter needs _sending____________ immediately. Will you take care of it?
3. Which is _larger____________ ? Ha Noi or Ho Chi Minh City .
Chị Tú Quyên ơi, nhờ chị xóa câu trả lời dưới này hộ em ạ :> Em làm sai r :<<
Supply the correct form of the word in capital to complete each of the following sentences
1. Tourists are really ____impressed_____by the friendliness of Vietnamese people (IMPRESS)
2. She was skillful and fast but he had the advantage of physical___strength___ (STRONG)
3. There were a few servants and ___attendants___ sitting at tables , talking . (ATTEND )
4. The photos __explain____ a lot about our school in the past (EXPLAINABLE)
1. prepation: sự chuẩn bị
2. fly: bay
3. emotionally: thuộc về cảm xúc
4. physician
1. consideration: sự xem xét
2. symbolizes: tượng trưng
3. success: sự thành công
4. interested: interested in: thấy thích thú với cái gì
cách nhau gần 2 tiếng cái này ko phải là nhai lại chắc là nhai tiếp chắc
1, scientific
2, sunny