Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Để thể hiện hi vọng trái với ý kiến được đưa ra sử dụng cấu trúc I hope not (Tôi hi vọng là không). Thể hiện hi vọng đồng với ý kiến được đưa ra sử dụng I hope so (Tôi hy vọng vậy).
Đáp án B.
Để thể hiện hi vọng trái với ý kiến được đưa ra sử dụng cấu trúc I hope not (Tôi hi vọng là không). Thể hiện hi vọng đồng với ý kiến được đưa ra sử dụng I hope so (Tôi hy vọng vậy).
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.
be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi
Chọn D
Các phương án khác:
A. very busy: rất bận
B. very bored: rất chán
C. very scared: rất sợ hãi
D. sociable (hòa đồng, thích giao thiệp) ≠ shy (nhút nhát)
ĐÁP ÁN A
Câu đề bài: Tôi không thể đi vào thế giới _________ riêng của mình và cố gắng ngăn chặn tất cả những vấn đề này.
Đáp án A: tưởng tượng
Các đáp án còn lại:
B. (adv.) một cách giàu trí tưởng tượng
C. (adj.) có thể tưởng tượng được
D. (adj.) giàu trí tưởng tượng
Đáp án A.
- to be out of stock: không có sẵn trong cửa hàng (hết hàng).
- to be in stock: còn hàng.
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verb
To cut out: cắt ra, ngừng hoạt động
To cut off: cắt đường dây (điện thoại)
To cut down: giảm, giảm xuống
To cut sb up: chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai)
Tạm dịch: Bà Jenkins ốm không thể ra ngoài và trả hoá đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại!
Đáp án B
Staying => to stay
Kiến thức: allow + Ving
Allow + O + to Vo
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy ở bên ngoài muộn vào các ngày trong tuần.
B
Kiến thức kiểm tra: to V/V_ing
feel like + V_ing: cảm thấy muốn / không muốn làm gì đó
Tạm dịch: Xin lỗi mình cảm thấy không muốn ra ngoài chơi tối nay.
Chọn B