K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2016

She tells me to draw a cat on a piece of paper .

=^__^= Have a good day >^__^<

26 tháng 11 2016

she tells me / a cat on / a piece of / to draw / paper .

-> She tells me to draw a cat on a piece of paper.

27 tháng 11 2016

a piece of / to draw / She tells me / paper. / a cat on

=> She tells mes to draw a cat on a piece of paper .

16 tháng 9 2016

She / go to / wants / to / Hanoi. /

=>  She wants to go ta Hanoi

16 tháng 9 2016

She wants to go to Hanoi.

1 tháng 2 2017

would / bar / like / soap / I / a / of / please

=> I'd like a bar of soap, please.

bananas / how / she / does / many / want?

=> How many bananas does she want?

tea / cup / you / would / of / a / like?

=> Would you like a cup of tea?

needs / of / kilo / onions / she / a.

=> She need a kilo of onions.

the / me / can / go / store / for / you / to

=> Can you the store for me?

26 tháng 2 2017

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

would / bar / like / soap / I / a / of / please

=> I would like a bar of soap , please .

bananas / how / she / does / many / want?

=> How many bananas does she want ?

tea / cup / you / would / of / a / like?

=> Would you like a cup of tea ?

needs / of / kilo / onions / she / a.

=> She needs kilo of onions .

the / me / can / go / store / for / you / to

=> Can you go to the store for me ?

16 tháng 9 2016

Open your book and listen to me carefully.

16 tháng 9 2016

=> Open your book and listen to me carefully .

13 tháng 6 2016

1 , Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 

 Like all girls of my age , I too have a pet . It is a white cat . I all my pet Mary . She is clean and beautiful . Every evening , Mary and I go uot for a walk . Sometimes Mary sits on my shoulders while I walk . Sometimes she walk behind me . When we are at home Mary . Mary likes to sit on my lap . Mary is such a good cat that even the dogs around my house like her . I am indeed proud of my pet Mary

a) What do the writer and her cat do every evening

=> Every evening , her cat go out for a walk with her.

b)Is the cat aways near the writer ? What does cat's writer like do when the writer is not busy )

=> Yes , it is . Her cat likes sitting on my lap.

c) Which sentences can you see to demonstrate Mary is good cat ?

=> The sentences can demonstrate Mary is a good cat is " Mary is such cat that enven the dogs around my house like her .

d ) How is Mary ? Describe this cat ?

=> Mary is a white cat . She is clean and beautiful .

 

25 tháng 10 2017

chữ " í " mk viết lộn nhé ! !!!!!!

chữ đó là " is " . xl các bạn nhé!!!!!!!!!!

25 tháng 10 2017

chữ " búuness " mk viết lôn nhé !!!!!!!!

chữ đó là " business " nhé!!!!!!!!

10 tháng 2 2017

Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. bowl / you / would / noodles / like / a / of?

would you like a bowl of noodles?

2. chicken / like / a / would / an / Mai / ice-cream / fried / and / piece / of.

Mai would like an ice-cream and a piece of chicken

3. a / eggs / she / bottles / half / needs / and / two / of / cooking oil / dozen / of.

she needs two bottles of cooking oil and half a dozen of eggs

4. is / a / thousand / hundred / sandwich / five / dong / five.

a sandwich is 5 thousand 5 hundred dong

5. you / like / what / lunch / would / for?

what would you like for lunch?

10 tháng 2 2017

1. Would you like a bowl of noodles ?

2. Mai would like a fried chicken and an piece of ice - cream.

3. She needs half two bottles of cooking oil and a dozen of eggs.

4. A sandwich is five hundered thousand dong.

5. What would you like for luch ?

Exercise 5. MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for example, I'm having lunch. One student takes a piece of paper and mimes the sentence. The other students ask questions to guess the sentence. The first student to guess the correct sentence mimes the next sentence.(TRÒ CHƠI DIỄN TẢ BẰNG HÀNH ĐỘNG. Làm việc trong nhóm ba người. Viết mười câu trên mảnh giấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, ví...
Đọc tiếp

Exercise 5. MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for example, I'm having lunch. One student takes a piece of paper and mimes the sentence. The other students ask questions to guess the sentence. The first student to guess the correct sentence mimes the next sentence.

(TRÒ CHƠI DIỄN TẢ BẰNG HÀNH ĐỘNG. Làm việc trong nhóm ba người. Viết mười câu trên mảnh giấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, ví dụ, tôi đang ăn trưa. Một học sinh lấy một tờ giấy và diễn tả câu đó. Các học sinh khác đặt câu hỏi để đoán câu. Học sinh đầu tiên đoán câu đúng diễn tả hành động mô tả câu tiếp theo.)

Are you having dinner? - No, I'm not.

(Bạn đang ăn tối à? – Không.)

Are you having lunch? - Yes, I am!

(Bạn đang ăn trưa hả? – Đúng rồi.) 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Are you reading a book? – No, I’m not.

(Bạn đang đọc sách à? – Không.)

- Are you reading newspaper? – Yes, I am!

(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)

1. I’m running. (Tôi đang chạy.)

2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)

3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)

4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)

5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)

6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)

7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)

8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)

9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)

10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)

- Are you reading a book? – No, I’m not.

(Bạn đang đọc sách à? – Không.)

- Are you reading newspaper? – Yes, I am!

(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)

1. I’m running. (Tôi đang chạy.)

2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)

3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)

4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)

5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)

6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)

7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)

8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)

9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)

10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)