Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đây là tin học nhé mình chọn tiếng anh là vì không có tin
1. 'city 2. 'village 3. 'mountain 4. 'tower
5. 'always 6. 'usually 7. 'often 8. 'sometimes
9. 'never 10. 'holiday 11. 'family 12.'underground
13. en'joy 14.re'peat 15. com'plete 16.re'turn
17. 'Sunday 18.'seaside 19.' picnic 20.'countryside
1. 'city
2. 'village
3. 'mountain
4. 'tower
5. 'always
6. 'usually
7. 'often
8. 'sometimes
9. 'never
10. 'holiday
11. 'family
12. 'underground
13. en'joy
14. re'peat
15. com'plete
16. re'turn
17. 'Sunday
18. 'seaside
19. 'picnic
20. 'countryside
1. Noodles là mì
2. Milk là sữa
3. Orange juice là nước ép cam
4. Banana là quả chuối
5. Apple là quả táo
6. Meat là thịt
7. Vegetable là rau củ
noodles là mì
milk là sữa
orange juice là nước ép cam
banana là chuối
apple là táo
meat là thịt
vegetable là rau cải
tin học trong logo hả bạn vậy thì
Lệnh | Chức năng | Chữ viết tắt |
Forward | rùa đi tới | FD |
Back | rùa lùi lại | BK |
Right | rùa quay phải | RT |
Left | rùa quay trái | LT |
Clean | rùa xoá màn hình | CS |
Cleartext | xoá hết các dòng lệnh đã ghi | CT |
showturtle | hiển thị rùa | ST |
Hideturtle | rùa trốn đi | HT |
Penup | rùa để bút lên | PU |
Pendown | rùa đặt bút xuống | PD |
ABS | báo cáo giá trị tuyệt đối của một số | |
ActiveWindow | báo cáo tên của cửa sổ đồ họa hoạt động | |
AGET | lấy một phần tử mảng | |
ALERT | hiển thị một hộp cảnh báo | |
ALIAS | định nghĩa một tên bí danh | |
ALLTURTLES | kết quả đầu ra một danh sách của tất cả các loài rùa và thực hiện một cách hợp lý | |
APPENDMENU | gắn thêm một trình đơn mới | |
APPENDMENUCOMMAND | gắn thêm một mục trình đơn mới và gắn nó vào một danh sách lệnh Logo | |
APPENDMENUITEM | gắn thêm một mục trình đơn mới và xác định một mục trình đơn ID | |
Arccos | báo cáo arccosine | ACOS |
ARCCOT | báo cáo arccotangent | ACOT |
ARCCSC | báo cáo arccosecant | ACSC |
ARCSEC | báo cáo arcsecant | ASEC |
Arcsin | báo cáo arcsine | ASIN |
Arctan | báo cáo arctangent | ATAN |
ARRAY | tạo ra một mảng | |
ARRAYDIMS | kết quả đầu ra danh sách kích thước của một mảng | |
ASET | lưu giữ một phần tử mảng | |
ASK | chạy một danh sách các lệnh cho một đối tượng cụ thể | |
REPEAT | lặp lại | |
Aroundcircle | vẽ cung tròn | ARC |
Aroundcircle2 | Vẽ cung tròn,Rùa chạy theo đường tròn | ARC2 |
ELLIPSE x.ngang y.cao: | Vẽ hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa đứng yên tại chỗ bạn tham khao nha đủ các leenhjj đó |
câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện 1 hoạt động hướng vào người khác,vật khác(chủ thể của hoạt động)
câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật đc hoạt động của người, vật khác hướng vào(đối tượng của hoạt động)
Câu chủ động là câu có thành phần chủ ngữ tác động lên thành phần vị ngữ
Câu bị động là câu có thành phần vị ngữ tác động lên thành phần chủ ngữ
Cấu trúc:
Câu chủ động: CN + cho + VN
Vd: Cô giáo cho em điểm 10.
Câu bị động: CN + được + VN (Có từ "được" hoặc "bị")
Vd: Em được cô cho điểm 10
lửa miễn phí bn nhé (người ta còn hay nói vui là lửa chùa)
Là câu lệnh vẽ 1 phần 4 chu vi hình tròn trong Microsoft Windows Logo .
học tốt ^_^