Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. These boys are them sons. .....................their................
2. No, the old and dirty car isn't my. ...................mine.................
3. We must help she with her problems. .................her...................
4. He garden is the most beautiful of all. ...................his.................
5. Give me the my book. ...................the book (bỏ chữ my).................
6. This young girl is mine younger sister. .....................my...............
7. You are right, that big house is our. ..............ours......................
8. She told his about us. .............him.......................
9. Their often talk about their holiday in England. .....................they...............
10. Come to the theatre with ours. ..................us..................
Find and Correct the mistake. Tìm và sửa lỗi sai có trong mỗi câu.1. These boys are them sons. ................their.....................
2. No, the old and dirty car isn't my. ..................mine..................
3. We must help she with her problems. ...............her.....................
4. He garden is the most beautiful of all. ...............his.....................
5. Give me the my book. .....................the book...............
6. This young girl is mine younger sister. ....................................
7. You are right, that big house is our. ....................................
8. She told his about us. ....................................
9. Their often talk about their holiday in England. ....................................
10. Come to the theatre with ours. ....................................
1 yours
2 mine
3 mine
4 her
5 your
6 theirs
7 our
8 my
9 her
10 their
11 their
12 hers
13 mine
14 ours
15 our
16 my
17 my
18 theirs
19 ours
20 yours
Exercise 6: Choose the correct word for each sentence.1. Is this cup ___________________ ? (your / yours)2. The coffee is _________________. (my/mine)3. That coat is ___________________ . (my/mine)4. He lives in ___________________ house. (her/hers)5. You might want ________________phone. (your/yours)6. The new car is _________________ . (their/theirs)7. She cooked ___________________ food. (our/ours)8. Don't stand on _________________foot! (my/mine)9. She gave him __________________ suitcase. (her/hers)10. I met ________________________ mother. (their/theirs)11. Is this _______________________ coffee? (their/theirs)12. Is the flat ______________________? (her/hers)13. The grey scarf is _________________ . (my/mine)14. That red bike is _________________ . (our/ours)15. We should take __________________coats. (our/ours)16. That is _______________________ car. (my/mine)17. He dropped ____________________ bag. (my/mine)18. Are these phones ________________ ? (their/theirs)19. These cakes are __________________! (our/ours)20. Are those children _______________ ? (your/yours)
cj tl hơi muộn cj xl nha
1. Elizabeth is fond ....of...... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait ..for........ you. ( about , by , to , for )
3. He is looking ...by....... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......of................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .......for........ the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked........into...... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad ......at....... math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ........of......... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested........in.............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part .......in................ your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look…after……. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting …for……….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice…of……. Them.
16. Lan is putting…in……. her hat.
17. My father is looking……into….. something in his room.
18. Quang Hai is famous …for……….playing football.
19. Hoa is nervous ……for…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
- Hok T -
nguyên điền sai nhiều thế b
1. Elizabeth is fond .......of... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait .....for..... you. ( about , by , to , for )
3. He is looking .....for..... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......to................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .........for...... the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked.......into....... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad .....at........ math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ............of..... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested.........in............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part ..........in............. your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look……after…. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting ……for…….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice……to…. Them.
16. Lan is putting……on…. her hat.
17. My father is looking……for….. something in his room.
18. Quang Hai is famous ……for…….playing football.
19. Hoa is nervous ……about…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns1. The pictures are .............hers................. (she)2. In our garden is a bird. The nest is ...............its............... (it)3. Your daughter is playing with .................hers............. (she)4. This book is ..............yours................ (you)5. The ball is ...............mine............... (I)6. The blue house is ..............ours................ (we)7. The bag is ................hers.............. (she)8. This bag is ..................his............ (he)9. This is their project, that is ..................ours............ (we)10. There are bees in our garden. The hive in this tree is ..............theirs................ (they)11. This was not my mistake. It was ................yours.............. (you)12. This calculator is .............yours................. (you)13. The doll is ................mine.............. (I)
14. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is ........theirs........... (they)15. The hat is ..................his............ (he).
tk cj nha
1. her
2. its
3.her
4. you
5. me
6. us
7. her
8. his
9. us
10. them
11. you
13. you
14. me
15. them
16. his
1. Where are the seasons in central and the south?
=> What
2.It's cool and dry in November to October
=> from
3.How were you get to your hometown? - By coach
=> do
4.Linh goes to her hometown by plane lastweek
=> went
5.What did she get there ? - By minibus
=> How
6.How often does it take her to get there by bus? - Five hours
=> long
7. How's London ? - It's beautiful . It's got a lot of parks
=> What's
8. Anna village has got many farms
=> Anna's village
9.His hometown is near to the river
=> next
10.The people in her village is very friendly and nice
=> are
A foolish man went to a butcher's shop to buy a piece of meat . As he didn't know how to (1) cook it , he asked the butcher to tell him the (2)_way_ of cooking meat . The butcher told him about that . ' But I can not (3)_remember_ your words ," the fool said , "Would you please write (4)_it_ down for me ? 'The butcher was (5)_kind_ enough to do so . The man went home (6)_happily_with the piece of meat in his hand and the note in his pocket . A dog followed him . On the way , the dog suddenly jumped at him , (7)_stole_ the meat from him and ran out . He stood there and (8)_nearly_ knew what to do . Then , he laughed and , said " (9)_Never mind_ dog . You don't know how to (10)_take_ it because the note is still in my pocket
1. cook, 2way, 3. remember, 4. it, 5. kind 6. happily , 7. took away, 8. hardly, 9.eat
1.Ms. Gates là danh từ , her là đại từ
2.ecology project là danh tử , our là đại tử
3.Maria là danh tử , her là đại tử
4.The players là danh từ , they là đại từ
5.Kitt's school supplies là danh từ , her là đại từ
6.the principal là danh từ ,whom là đại từ
7.Nice of Jim là danh từ , his là đại từ
8.The bicycle là danh từ , mine là đại từ
9.Their car là danh từ , ours là đại từ
10.Pedro là danh từ , his là đại từ