Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.
Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.
Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region.”.
Dịch: Đồ ăn Brazil rất ngon. Đó là sự hoà trộn giữa đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ, châu Phi, và thực phẩm địa phương, bao gồm một chút nguyên liệu đến từ vùng Amazon.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.
Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.
Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro.”.
Dịch: Bữa tiệc búp-phê sẽ cho thấy các món đặc sản của Brazil bao gồm feijoada (một món nướng bao gồm đỗ và thịt bò, thịt heo), pao de queijo (bánh mì phô mai Brazil), và món tráng miệng truyền thống của Brazil – bragadeiro.”.
Đáp án:B
Giải thích: Dựa vào câu: “The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro.”.
Dịch: Bữa tiệc búp-phê sẽ cho thấy các món đặc sản của Brazil bao gồm feijoada (một món nướng bao gồm đỗ và thịt bò, thịt heo), pao de queijo (bánh mì phô mai Brazil), và món tráng miệng truyền thống của Brazil – bragadeiro.”.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.”.
Dịch: Bên cạnh đồ ăn, lễ hội sẽ tổ chức biểu diễn trực tiếp âm nhạc và các điệu nhảy Latin.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.”.
Dịch: Bên cạnh đồ ăn, lễ hội sẽ tổ chức biểu diễn trực tiếp âm nhạc và các điệu nhảy Latin.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region.”.
Dịch: Đồ ăn Brazil rất ngon. Đó là sự hoà trộn giữa đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ, châu Phi, và thực phẩm địa phương, bao gồm một chút nguyên liệu đến từ vùng Amazon.