Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.
A. appropriately: một cách thích hợp. Ex: The government has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.
B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn
Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?
C. probably: có lẽ. Ex: It was probably his best performance: Có lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.
D. possibly: có khả năng, có thể. Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?
Đáp án B.
Tạm dịch: include one portion of fruit and one of vegetables: bao gồm 1 phần trái cây và rau củ.
A. piece (n): miếng, mảnh
Ex: John gave Tony a piece of paper. Jony đưa Tony một mảnh giấy
B. portion (n): phần thức ăn, xuất ăn
Ex: My mother cút the cake into five portions: Mẹ tôi cắt bánh ra làm 5 phần
C. bowl (n): cái bát
Ex: He has already eaten three bowls of soup: Anh ta đã ăn 3 bát canh rồi
Đáp án A.
Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals, …: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với việc chuẩn bị bữa ăn ở trường học.
A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ. Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university: Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.
B. procedure (n): thủ tục. Ex: Not many factories seriously following safety procedures: Không có nhiều nhà máy tuân thủ các quy trình sản xuất an toàn.
C. condition (n): điều kiện, điều khoản. Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow: Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.
Đáp án B.
Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.
A. appropriately: một cách thích hợp.
Ex: The goverment has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.
B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn.
Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?
C. probably: có lẽ.
Ex: It was probably his best performance: Có lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.
D. possibly: có khả năng, có thể.
Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?
Đáp án B.
Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.
A. appropriately: một cách thích hợp.
Ex: The goverment has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.
B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn.
Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?
C. probably: có lẽ.
Ex: It was probably his best performance: Có lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.
D. possibly: có khả năng, có thể.
Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?
Đáp án B.
Tạm dịch: include one portion of fruit and one of vegetables: bao gồm 1 phần trái cây và rau củ.
A. piece (n): miếng, mảnh.
Ex: Jony gave Tony a piece of paper. Jony đưa Tony một mảnh giấy
B. portion (n): phần thức ăn, xuất ăn.
Ex: My mother cuts the cake into five portions: Mẹ tôi cắt bánh ra làm 5 phần
C. bowl (n): cái bát.
Ex: He has already eaten three bowls of soup: Anh ta đã ăn 3 bát canh rồi
Đáp án B.
Tạm dịch: include one portion of fruit and one of vegetables: bao gồm 1 phần trái cây và rau củ.
A. piece (n): miếng, mảnh.
Ex: Jony gave Tony a piece of paper. Jony đưa Tony một mảnh giấy
B. portion (n): phần thức ăn, xuất ăn.
Ex: My mother cuts the cake into five portions: Mẹ tôi cắt bánh ra làm 5 phần
C. bowl (n): cái bát.
Ex: He has already eaten three bowls of soup: Anh ta đã ăn 3 bát canh rồi
Đáp án B.
Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.
- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.
Ex: The company provide uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.