Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Convey (v) = truyền đạt
Dịch nghĩa: The elementary means of communicating with other people is conveying messages by voice= Phương tiện cơ bản của giao tiếp với người khác là truyền tải thông điệp bằng giọng nói.
A. commuting (v) = đi làm, giảm án, đổi chác
C. discharging (v) = bãi chức, tha bổng, nổ súng, …
D. informing (v) = thông báo
Đáp án A
Giải thích: Substantiate (v) = cung cấp thông tin hoặc bằng chứng để chứng minh điều gì
Dịch nghĩa: One possible implementation of the art of voice recognition is voice profiling used by police analysts as a method of substantiatingcourt evidence in trials =Một sự thực hiện khả dĩ của nghệ thuật nhận dạng giọng nói là hồ sơ giọng nói được sử dụng bởi các nhà phân tích cảnh sát như là một phương pháp để cung cấp bằng chứng trong các phiên tòa.
B. facilitating (v) =tạo điều kiện, làm cho một hành động hoặc quá trình dễ dàng, thuận lợi hơn.
C. pledging (v) = hứa một cách trang trọng, bắt ai thề trang trọng.
D. withstanding (v) = đủ mạnh để có thể chịu đựng được khó khăn
Đáp án D
Giải thích: Physical properties = đặc tính vật lý
Dịch nghĩa: They can be nasal, resonant or shrill produced in accordance with the individual physical properties of the throat= Chúng có thể là âm mũi, âm cộng hưởng hoặc âm chói tai được tạo ra phù hợp với tính chất vật lý cá nhân của cổ họng.
A. tendencies (n) = khuynh hướng, xu hướng
B. credentials(n) = sự đào tạo và kinh nghiệm khiến bạn phù hợp với điều gì; thư giới thiệu
C. assets (n) = tài sản
Đáp án C
Giải thích: Disturb (v) = làm phiền, làm gián đoạn, gây rối
Dịch nghĩa: Thankfully, these efforts help the police detect individuals who threaten their victim by phone or inform about bomb planting or those who make offensive calls disturbing the peace of decent citizens. = Rất may, những nỗ lực đó giúp cảnh sát phát hiện những cá nhân đe dọa nạn nhân của họ bằng điện thoại hoặc thông báo về cài bom hay những người thực hiện cuộc gọi tấn công gây rối sự yên ổn của những công dân tốt.
A. distracting(v) = gây mất tập trung
B. dismantling (v) = tháo bỏ, phá hủy
D. dispersing (v) = phân tán, giải tán; rải rác khắp nơi; truyền bá
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. awareness (n): sự nhận thức
B. attitude (n): thái độ
C. attention (n): sự chú ý
D. knowledge (n): kiến thức
Dịch nghĩa: Hầu hết các chuyên gia giáo dục tin rằng việc đi học sớm nên cung cấp cho trẻ em một sự nhận thức về khả năng của mình và sự tự tin để sử dụng những khả năng của mình
DỊCH BÀI
Hầu hết các chuyên gia giáo dục tin rằng việc đi học sớm nên cung cấp cho trẻ em nhận thức về khả năng của mình và sự tự tin để sử dụng khả năng của mình. Một phương pháp tiếp cận được nhiều chuyên gia công nhận là việc thúc đẩy những phẩm chất này là phương pháp Montessori, được thực hiện bởi Maria Montessori của Ý vào đầu những năm 1900. Nancy McCormick Rambusch được tín nhiệm trong việc phổ biến phương pháp này tại Hoa Kỳ, nơi hiện nay có hơn 400 trường học Montessori.
Phương pháp này giúp trẻ tự học bằng cách cung cấp cho chúng các tài liệu giảng dạy và các nhiệm vụ tạo điều kiện cho các hành vi khám phá và vận dụng. Thông qua thăm dò, trẻ em phát triển cảm giác liên lạc và học cách làm các công việc hàng ngày mà không cần sự trợ giúp của người lớn. Các lợi ích khác bao gồm nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, và làm quen với các yếu tố của khoa học, âm nhạc và nghệ thuật
Đáp án B
A large number of: một số lượng lớn
A great many things of : nhiều thứ
The first question we might ask is: What can you learn in college that will help you in being an employee? The schools teach a (31) _________ many things of value to the future accountant, doctor or electrician.
[ Câu hỏi đầu tiên chúng ta có thể hỏi: Bạn có thể học gì ở trường đại học cái mà sẽ giúp bạn trở thành một nhân viên. Trường học dạy nhiều thứ có giá trị đối với một kế toán, bác sĩ hay thợ điện.]
Đáp án D
Interpret: phiên dịch/ diễn giải
Give out = distribute: phân phát
Transfer: chuyển [ tiền/ vị trí]
Present: trình bày
This one basic skill is the ability to organize and express ideas in writing and in speaking. This means that your success as an employee will depend on your ability to communicate with people and to (33)________ your own thoughts and ideas to them
[ Một kỹ năng cơ bản là khả năng tổ chức và trình bày ý kiến trong văn nói và viết. Điều này có nghĩa là thành công của bạn khi là một nhân viên sẽ phụ thuộc vào kar năng giao tiếp với người khác và trình bày những suy nghĩ của bạn và ý kiến của bạn với họ.]
Đáp án C
Bother + to Vo = make an effort to Vo: nỗ lực để làm gì
Do they also teach anything of value to the future employee? The answer is: “Yes - they teach the one thing that it is perhaps most valuable for the future employee to know. But very few students bother (32)_________ it.
[ Họ cũng dạy bất cứ thứ gì có giá trị cho một nhân viên trong tương lai hay không? Câu trả lời là “ Có - họ dạy một thứ mà có lẽ giá trị nhất cho một nhân viên trong tương lai cần biết. Nhưng rất ít học sinh nỗ lực để học.]
Đáp án C
By + đại từ phản thân = alone
Of course, skill in expression is not enough (35)________itself. You must have something to say in the first place. The effectiveness of your job depends as much on your ability to make other people understand your work as it does on the quality of the work itself.
[Dĩ nhiên, mỗi kỹ năng diễn đạt vẫn không đủ. Bạn phải cái gì đó để nói trước. Tính hiệu quả trong công việc phụ thuộc nhiều vào khả năng của bạn để làm cho người khác hiểu công việc của bạn cũng như chất lượng công việc.]
Đáp án D
Giải thích: Convert (v) = chuyển đổi
Dịch nghĩa: A recorded sample is usually converted into electric impulses and later transformed into a pictorial recording which is processed by a computer program= Một mẫu ghi thường được chuyển đổi thành các xung điện và sau đó chuyển đổi thành một ghi âm bằng hình ảnh được xử lý bởi một chương trình máy tính.
A. reformed (v) = cải thiện một hệ thống, một tổ chức, một bộ luật hoặc hành vi ứng xử
B. exchanged (v) = trao đổi
C. adjusted (v) = điều chỉnh cho phù hợp hơn hoặc hoạt động tốt hơn.