Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
- so: vì thế, cho nên
- despite ~ in spite of + N/ V-ing: mặc dù
- although + a clause (S+ V): mặc dù
“Welcome to the Netherlands, a tiny country that only extends ... although the land area increases slightly each year (Chào mừng đến với Hà Lan, một quốc gia nhỏ chỉ rộng .... mặc dù diện tích đất tăng nhẹ mỗi năm,..)
Chọn đáp án A
- historic (adj): important or influential in history: quan trọng trong lịch sử, có ý nghĩa lịch sử
- historical (adj): connected with the past: có liên quan đến lịch sử, đã xảy ra trong quá khứ
- historically (adv): về mặt lịch sử
- historian (n): sử gia, nhà sử học
+ a historic city ~ a very old city: thành phố rất cổ kính
“You’ll be impressed by its historic cities and charmed by its countryside and villages...” (Bạn sẽ bị ấn tượng bởi các thành phố rất cổ kính và bị quyến rũ bởi các vùng nông thôn và những ngôi làng ....)
Chọn đáp án A
- few + N đếm được số nhiều: rất ít, hầu như không có mấy (mang nghĩa phủ định)
- a few + N đếm được số nhiều ~ some: một vài, một ít (mang nghĩa khẳng định)
- little + N không đếm được: rất ít, hầu như không có mấy (mang nghĩa phủ định)
- a little + N không đếm được ~ some: một chút, một ít (mang nghĩa khẳng định)
Danh từ phía sau là “language problems” => loại C, D
“You’ll have few language problems here, as the Dutch are true linguists and English is spoken here almost universally” (Ở đây, bạn sẽ gặp rất ít vấn đề về ngôn ngữ vì ngưởi Hà Lan là các nhà ngôn ngữ thật sự và Tiếng Anh được nói ở đây gần như phổ biến.)
Chọn đáp án D
- make a reservation (collocation): đặt chỗ trước
“... the nationwide tourist office is on hand to give you information and help you make reservations” (văn phòng du lịch trên toàn quốc sẵn sàng cung cấp cho bạn thông tin và giúp bạn đặt chỗ trước.)
Chọn đáp án B
- scene (n-countable) ~ view: quang cảnh, cảnh
E.g: I like to have a room with a breathtaking view.
- scenery (n-uncountable): the natural features of an area such as mountains, valleys, rivers and forests: phong cảnh
E.g: The scenery is magnificent.
- panorama (n-countable): a view of a wide area of land: cảnh tầm rộng, toàn cảnh
E.g: You can enjoy a panorama of the whole city from the hotel.
+ spectacular scenery (collocation): phong cánh tuyệt đẹp
“People come to this small country for many reasons. They can admire spectacular sẹẹnẹry, meet friendly natives, and enjoy a vibrant arts scene.” (Mọi người đến đất nước nhỏ bé này vì nhiều lí do. Họ có thể ngắm cảnh đẹp, gặp người bản địa thân thiện và ngắm sân khấu nghệ thuật sôi động.)
Chọn đáp án A
- roots (n): nguồn gốc, gốc rễ
- race (n): nòi, giống, loài
- basis (n): nền tảng, cơ sở
- source (n): nguồn
+ family roots (collocation): nguồn gốc gia đình
“Some are searching for their family roots or others just want to gel away from it all...” (Một số người đang đi tìm kiếm cội nguồn của mình hoặc những người khác chỉ muốn thoát khỏi tất cả mọt thứ...)
Chọn đáp án A
- be comprised of/ comprise (v): bao gồm
E.g: The collection comprises more than 200 paintings.
- include (v): bao gồm
E.g: The price included tax.
- embrace ~ include(v): bao gồm
E.g: The shows embraced a wide range of issues.
- consist (v) + of: bao gồm
E.g: The committee consists of five members.
“Scotland consists of an area of 30,418 square miles” (Scotland có diện tích 30.418 m2.)
Chọn đáp án D
- entirety (n): toàn bộ, trạng thái toàn vẹn
- entitle (v): cho ai quyền làm gì
- entry (n): sự đi vào, lối vào
- entity (n): sự tồn tại, thực thể
+ political entity (collocation): thực thể chính trị
“It is one of three countries that form the political entity called Great Britain, the other two being, of course, England and Wales, which, along with their fourth partner, Northern Ireland, becomes the United Kingdom.” (Nó là một trong ba nước hình thành thực thể chính trị gọi là vương quốc Anh / nước Anh thống nhất, hai nước còn lại là tất nhiên là nước Anh và xứ Wales cùng với thành viên thứ tư là Bắc Ai-Len.)
Chọn đáp án C
- regularly (adv): thưởng xuyên, đều đặn
- occasionally (adv): thỉnh thoảng
- commonly (adv) ~ usually, very often: thông thưởng
+ commonly known (collocation): widely known usually or by most people: thưởng được mọi ngưởi biết đến '
- unusually (adv): bất thưởng, không thưởng