Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- scene (n-countable) ~ view: quang cảnh, cảnh
E.g: I like to have a room with a breathtaking view.
- scenery (n-uncountable): the natural features of an area such as mountains, valleys, rivers and forests: phong cảnh
E.g: The scenery is magnificent.
- panorama (n-countable): a view of a wide area of land: cảnh tầm rộng, toàn cảnh
E.g: You can enjoy a panorama of the whole city from the hotel.
+ spectacular scenery (collocation): phong cánh tuyệt đẹp
“People come to this small country for many reasons. They can admire spectacular sẹẹnẹry, meet friendly natives, and enjoy a vibrant arts scene.” (Mọi người đến đất nước nhỏ bé này vì nhiều lí do. Họ có thể ngắm cảnh đẹp, gặp người bản địa thân thiện và ngắm sân khấu nghệ thuật sôi động.)
Chọn đáp án D
- entirety (n): toàn bộ, trạng thái toàn vẹn
- entitle (v): cho ai quyền làm gì
- entry (n): sự đi vào, lối vào
- entity (n): sự tồn tại, thực thể
+ political entity (collocation): thực thể chính trị
“It is one of three countries that form the political entity called Great Britain, the other two being, of course, England and Wales, which, along with their fourth partner, Northern Ireland, becomes the United Kingdom.” (Nó là một trong ba nước hình thành thực thể chính trị gọi là vương quốc Anh / nước Anh thống nhất, hai nước còn lại là tất nhiên là nước Anh và xứ Wales cùng với thành viên thứ tư là Bắc Ai-Len.)
Chọn đáp án A
- roots (n): nguồn gốc, gốc rễ
- race (n): nòi, giống, loài
- basis (n): nền tảng, cơ sở
- source (n): nguồn
+ family roots (collocation): nguồn gốc gia đình
“Some are searching for their family roots or others just want to gel away from it all...” (Một số người đang đi tìm kiếm cội nguồn của mình hoặc những người khác chỉ muốn thoát khỏi tất cả mọt thứ...)
Đáp án A Kiến thức về từ vựng
misunderstanding /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/ (n): sự hiểu lầm
debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận
conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): sự xung đột
understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/ (n): sự hiểu nhau; sự thông cảm
Tạm dịch: It is natural for young people to be critical of their parents at times and to blame them for most of the (1) between them.
(Người trẻ thi thoảng chê bai bố mẹ và đổ lỗi cho bố mẹ vì những hiểu lầm giữa họ là điều bình thường.)
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
However + clause: tuy nhiên
Besides st/doing st: ngoài ra
Despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù
Therefore + clause: vì vậy, do đó
Tạm dịch: They feel cut off from the adult world into which they have not yet been accepted. (4) they create a culture and society of their own. (Họ cảm thấy bị tách bỏ khỏi thế giới người lớn mà họ còn chưa được chấp nhận vào. Vì vậy, họ tạo ra cả một nền văn hoá và xã hội riêng.)
Đáp án C Kiến thức về từ loại
initiation /ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/ (n): sự bắt đầu, sự khởi xướng
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi đầu, đề xướng
initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n): sáng kiến
initial /ɪˈnɪʃl/ (a): ban đầu, lúc đầu
Tạm dịch: You can impress others with your sense of responsibility and (28) , so that they will give you the authority to do what you want to do. (Bạn có thể gây ấn tượng với người khác bằng tinh thần trách nhiệm và óc sáng kiến, để họ sẽ cho bạn quyền làm những gì bạn thích)
Đáp án A Kiến thức về liên từ
that: rằng
which: cái nào
who: ai
why: tại sao
Tạm dịch: They have always complained, more or less justly, that their parents are old-fashioned, possessive and dominant; that they do not trust their children to deal with obstacles; (2) they talk too much about certain problems and that they have no sense of humor, at least in parent-child relationships. (Họ thường ít nhiều phàn nàn rằng bố mẹ họ cổ hủ, chiếm hữu và áp đặt; rằng họ không tin tưởng con họ có thể đối đầu với các trở ngại; rằng họ nói quá nhiều về một vài vấn đề cụ thể và họ không có khiếu hài hước, ít nhất là trong quan hệ bố mẹ - con cái.)
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
overestimate /ˌoʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao
underestimate /ˌʌndərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá thấp, không đúng mức
impose /ɪmˈpoʊz/ (+ on sb) (v): áp đặt (lên ai)
dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị, áp đảo
Tạm dịch: I think it is true that parents often (3) their teenage children and also forget how they themselves felt when young. (Tôi nghĩ rằng đúng là bố mẹ thường đánh giá thấp những đứa con tuổi teen của mình và quên họ cảm thấy như thế nào khi còn trẻ)
Chọn đáp án A
- be comprised of/ comprise (v): bao gồm
E.g: The collection comprises more than 200 paintings.
- include (v): bao gồm
E.g: The price included tax.
- embrace ~ include(v): bao gồm
E.g: The shows embraced a wide range of issues.
- consist (v) + of: bao gồm
E.g: The committee consists of five members.
“Scotland consists of an area of 30,418 square miles” (Scotland có diện tích 30.418 m2.)