Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. whether
B. why
C. though
D. until
=>Chọn A
Dẫn chứng: Over the years, people have argued (41)_________ his machines would ever work. (Trong những năm qua, người ta đã tranh luận liệu những chiếc máy của anh ta có hoạt động không.)
Chọn B
A. They
B. It
C. One
D. He
=>Chọn B vì “it” dùng để chỉ “the Science Museum in London” và “has” là động từ số ít.
Recently, however, the Science Museum in London has finished building(42)_________ engine based on one of Babbage's designs. (43)_________ has taken six years to complete and more than four thousand parts have been
specially made.
Chọn A
A. an
B. the => Loại vì engine ở đây không xác định, chưa được nhắc đến
C. some => Loại vì engine ở đây là số ít
D. that => Loại vì engine ở đây không xác định
=>Chọn A
Dẫn chứng: Recently, however, the Science Museum in London has finished building(42)_________ engine based on one of Babbage's designs.
Chọn D
A. wanted – muốn
B. made – làm
C. missed – nhớ hoặc lỡ mất
D. started – bắt đầu
=>Chọn D
Dẫn chứng: But despite the fact that he (40)_________ building some of these, he never finished any of them. (Mặc dù thực tế là ông ấy đã bắt đầu xây dựng một vài chiếc máy, ông ấy chưa bao giờ hoàn thành một cái nào cả.
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
A. while: trong khi B. after: sau khi
C. then : sau đó D. before: trước khi
Tạm dịch: “The scientist said that in 1999, many A.I. experts said it would be hundreds ofyears (26)_____ a computer was more intelligent than a human.” (Nhà khoa học nói rằng vào năm 1999, các chuyên gia AI cho biết sẽ mất hàng trăm năm _____ một chiếc máy tính trở nên thông minh hơn con người.)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. consistent /kən'sɪtənt/ (a): kiên định, trước sau như một, nhất quán
B. insistent /in'sistənt/ (a): khăng khăng, nài nỉ
C. persistent /pə'sistənt/ (a): bền bỉ, cố chấp, dai dẳng
D. resistant /ri'zistənt/ (a): có sức chịu đựng, có sức bền, có sức đề kháng
Tạm dịch: Mr Kurzweil joked that many years ago, people thought he was a little crazy for predicting computers would be as intelligent as humans. His thinking has stayed the same but everyone else has changed the way they think. He said: "My views aren‘t radical any more. I've actually stayed (28)_____. It's the rest of the world that's changing its'view.”
(Ông KurzweiI nói đùa rằng nhiều năm trước, mọi người nghĩ rằng ông hơi điên khi dự đoán máy tính sẽ thông minh như con người. Suy nghĩ của ông ấy vẫn giữ nguyên nhưng mọi người khác đã thay đổi cách họ nghĩ. Ông ấy nói: “Quan điểm của tôi không còn cực đoan nữa. Tôi thực sự vẫn kiên định. Đây là phần còn lại của thế giới đang thay đổi quan điểm thôi.”
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. intelligent /ɪn'telɪdʒənt/ (a): thông minh
B. intelligently /ɪn'telɪdʒəntli/ (adv): sáng dạ, thông minh
C. intelligence /ɪn'telɪdʒəns/ (n): sự thông minh, trí thông minh
Căn cứ vào danh từ "computer", ta có quy tắc sau danh từ là danh từ. Từ đó, ta loại phương án A, B. “Intelligence” là danh từ không đếm được nên đáp án là C.
Đáp án A
Chủ đề Về ARTIFICIAL lNTELLIGENCE
Kiến thức về từ vựng
A. artificial /,ɑ:tɪ'fɪ∫əl/ (a): nhân tạo
B. false /fɒls/ (n): giả
C. handmade /'hænd,meid/ (a): làm thủ công
D. fake /feɪk/ (n): vật làm giả, đồ giả mạo
=> artificial intelligence: trí tuệ nhân tạo
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Alternatively (adv): một cách chọn lựa Ultimately (adv): cuối cùng
Correspondingly (adv): một cách tương ứng Consequently (adv): do đó, bởi thế
(28) Ultimately, it is the convergence of artificial and human intelligence that will enable manufacturers to achieve a new era of speed, flexibility, efficiency and connectivity in the 21st century.
Tạm dịch: Cuối cùng, chính sự hội tụ của trí tuệ nhân tạo và con người sẽ cho phép các nhà sản xuất đạt được một kỷ nguyên mới về tốc độ, tính linh hoạt, hiệu quả và kết nối trong thế kỷ 21.
Chọn B
Chọn A
A. called - được gọi là
B. written - được viết là
C. recognized - được công nhận là
D. known - được biết đến (thiếu “as”)
=>Chọn A
Dẫn chứng: But actually the idea for a computer had been worked out over two centuries ago by a man
(39)_________ Charles Babbage. (Nhưng thực tế là ý tưởng về máy tính đã thực hiện hơn 2 thế kỷ trước bởi một người đàn ông tên là Charles Babbage)