Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
Such + (a/ an) + tính từ + danh từ vì support không đếm được nên không dùng mạo từ.
Few EU initiatives enjoy (35)............. wholehearted and widespread political support as these higher education programs. The key issue for future initiatives is to build on this success without being over- ambitious. Unfortunately, these programs are becoming very expensive, and this is now the primary areas of concern.
[Một số sáng kiến liên minh châu Âu thích sự ủng hộ về chính trị sâu rộng và toàn tâm toàn ý như những chương trình giáo dục đại học này.Vấn đề chính cho các sáng kiến tương lai là xây dựng thành công mà không quá tham vọng. Không may, những chương trình này đang trở nên rất tốn kém, và bây giờ nó là vấn đề quan tâm chính.]
Đáp án là C.
Rules: nội quy
Directors: giám đốc
Laws: luật
Policies: chính sách
Education was not formally integrated into the European Union policy portfolio until the 1993 Maastricht Treaty, although the first Community legislation with an impact on the education sector was adopted as long as the 1960s. These early (31)................... dealt with mutual recognition of qualifications. Achieving recognition by one member state of a qualification obtained in another was an important pre-condition for implementing the free movement of workers.
[ Giáo dục không được tích hợp chính thức trong danh mục chính thức của Liên minh châu Âu cho đến năm 1993 hiệp ước Maastricht, mặc dù luật cộng đồng đầu tiên với sự ảnh hưởng đến lĩnh vực giáo dục đã được áp dụng đến những năm 1960. Những dự luật đầu tiên này đã giải quyết sự công nhận về trình độ. Đạt được sự công nhận này bởi một thành viên của nhà nước đã được trong lĩnh vực khác là điều kiện tiền đê quan trọng cho việc tiến hành phong trào tự do cho công nhân
Đáp án là B.
Provinces: tỉnh thành
Countries: quốc gia
Organizations: tổ chức
Agencies: công ty/ đại lý
Citizens of EU (32)................. who are students now enjoy the same rights to access to higher education in all member states as they do in their home country, provided that they have the relevant qualifications for entry.
[ Những công dân của các nước liên minh châu Âu mà học sinh ngày nay có thể hưởng cùng quyền lợi để tiếp cận với giáo dục đại học ở tất cả các bang thành viên khi họ làm việc ở quê nhà, nếu họ có năng lực chuyên môn liên quan cho đầu vào.]
Đáp án là D.
Admits: thừa nhận
Submits: nộp lên/ trình lên
Offers: cung cấp/ dâng tặng
Allows: cho phép
By recognizing course credits, Erasmus (34).......... university students to study for one year in a different member state. A separate program, Leonardo, gives young school leavers, students and graduates the chance to receive educational training.
[ Bằng cách công nhận những chứng chỉ khóa học, Erasmus cho phép những sinh viên đại học khoảng 1 năm ở một bang thành viên khác. Một chương trình riêng biệt, Leonardo, dành cho những sinh viên ra trường còn trẻ, học sinh và cử nhân cơ hội để nhận được đào tạo giáo dục.]
Đáp án là A.
Exchange: trao đổi
Change: thay đổi
Trade: mua bán
Replace: thay thế
Growing numbers of student (33)........... activities have been developed, of which the oldest and most famous is 1987 Erasmus program.
[ Ngày càng tăng số lượng học sinh giao lưu/ trao đổi các hoạt động đã được phát triển, trong đó chương trình lâu đời nhất và nổi tiếng nhất là chương trình Erasmus năm 1987.]
Đáp án là A
exchange activities: các hoạt động giao lưu
Các từ còn lại: change: thay đổi; trade: buôn bán; replace: thay thế