Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Jack’s uniform is brown and yellow. (Đồng phục của Jack là màu nâu và vàng.)
2. His helmet is yellow and red. (Mũ của anh ấy màu vàng và đỏ.)
3. The fire truck is very big and fast. (Xe cứu hỏa rất to và nhanh.)
4. A ladder is on the fire truck. (Có 1 cái thang trên xe cứu hỏa.)
Tom shouldn't ride his bike too fast because he may fall off and break his arm.
Tom shouldn't ride his bike too fast because he may fall off and break his arm.
a. parents / fish /rice/ like / my/ and/.
→ My parents like fish and rice
b have/ you / break fast / do/ what/for
→ What do you have for breakfast ?
c. is/ drink/ your/ favoure / what/ ?
→ What is your favourite drink ?
d .mother/ home/ late/ goes/ evening/ the / in / my
→ My mother goes home late in the evening
a. parents / fish /rice/ like / my/ and/.
→ My parents like fish and rice
b have/ you / break fast / do/ what/for
→ What do you have for breakfast ?
c. is/ drink/ your/ favoure / what/ ?
→ What is your favourite drink ?
d .mother/ home/ late/ goes/ evening/ the / in / my
→ My mother goes home late in the evening
TEAM : ĐỒNG ĐỘI
CROCODILE : CÁ SẤU
SUPER MARKET : SIÊU THỊ
GENERATOR : MÁY PHÁT ĐIỆN
SWORD : KIẾM
RUN FAST : CHẠY NHANH
AXE : RÌU
PICKAXE : CÁI CUỐC
BOW : CUNG
CELL PHONE : ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
COMPUTER : MÁY VI TÍNH
SHUT UP : IM LẶNG
BED : GIƯỜNG NGỦ
GOOD MORNING/AFTERNOON/EVENING : CHÀO BUỔI SÁNG / CHIỀU / TỐI
GOOD NIGHT : CHÚC NGỦ NGON
EASY : DỄ
MEDIUM : BÌNH THƯỜNG
HARD : KHÓ
HỌC TỐT NHA
team:đồng đội,nhóm
crocodile:con cá sấu
supermarket:siêu thị
generator:máy phát điện
sword:kiếm
run fast:chạy nhanh
axe:cây rìu
pickaxe:cái cuốc
bow:cung
cell phone:điện thoại di động
computer:máy vi tính
shut up:im lặng
bed;giường ngủ
good morning/afternoon/evening/night:chào buổi sáng,chiều,tối(night,evening sẽ cùng 1 nghĩa)
easy:dễ dàng
medium:trung bình,bình thường
hard:khó
Bạn học tốt nha<33
Lời giải chi tiết:
Saigon Zoo
Vy works at Saigon Zoo. She takes care of the big animals: elephants, giraffes, lions, and tigers. They like to see her.
Vy starts work early in the morning. She feeds the lions and tigers. Then she feeds the giraffes and the elephants. They eat all their food. Vy says, “I go home in the afternoon. I’m always happy.”
Tạm dịch:
Thảo Cầm Viên
Vy làm việc tại Thảo Cầm Viên ở Sài Gòn. Cô chăm sóc những con vật lớn: voi, hươu cao cổ, sư tử và hổ. Chúng thích gặp cô ấy.
Vy bắt đầu làm việc từ sáng sớm. Cô cho sư tử và hổ ăn. Sau đó, cô ấy cho hươu cao cổ và voi ăn. Chúng ăn tất cả thức ăn của chúng. Vy nói, “Tôi về nhà vào buổi chiều. Tôi luôn luôn vui vẻ."
1.
Would you like a bubble tea, Rosy? (Con có muốn uống trà sữa không Rosy?)
Yes, please. (Dạ có ạ.)
2.
Would Billy like water or a bubble tea? (Billy thích uống nước hay trà sữa?)
We would both like a bubble tea, please. (Bọn con muốn uống trà sữa.)
3.
Would you like some chicken? (Con có muốn ăn gà không?)
No, thanks. But Billy likes noodles. (Không, con cảm ơn ạ. Nhưng Billy thích ăn mì.)
4.
Here you are, Billy. (Của con đây Billy.)
Thank you. (Con cảm ơn ạ.)
5.
Billy, what’s wrong? (Billy, có chuyện gì với con vậy?)
Maybe Billy doesn’t like noodles. (Có thể là Billy không thích mỳ.)
My noodles. (Mỳ của con.)
6.
Sorry, Mom. (Xin lỗi mẹ.)
It’s OK. Would you like some more food? (Không sao đâu. Con có muốn ăn món gì khác không?)
Jump.
Jump high!
Kick.
Kick hard!
Cycle.
Cycle fast!
Tạm dịch:
Nhảy.
Nhảy cao!
Đá.
Đá thật mạnh!
Xe đạp.
Đạp xe thật nhanh!