Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Chữ "end" ( chữ 'và' ý :3)
Câu 2: 495 giây
Câu 3 : Nói :" Tôi sẽ bị treo cổ"
Câu 5: Bản đồ
Câu 6: Chia cho 2 người kia mỗi người một quả, đưa quả thứ 3 cùng cái rổ cho người còn lại
Câu 7: Cây lê không có táo
Câu 8: Cầm đầu
Câu 9 : Quần đảo
Câu 10: Chỉ xuống đất
Câu 11: Ngọc trai
1. When you cross the road you have to be careful
2. In front of your house is a flower garden
3. thank you for this lovely gift
4. do you wear clothes before breakfast?
5. Near the rice fields there are many beautiful trees
6. who is waiting for her
7. Who is she waiting for?
8. The day is short, the night is long
9. his sister's blue eyes?
10. no meat at all
1. When you cross the road you have to be careful
2. In front of your house is a flower garden
3. thank you for this lovely gift
4. do you wear clothes before breakfast?
5. Near the rice fields there are many beautiful trees
6. who is waiting for her
7. Who is she waiting for?
8. The day is short, the night is long
9. his sister's blue eyes?
10. no meat at all
You help me fast!
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
1. Can Hoa draw a turtle?
2. Today is Friday September 9th.
3. Hi Maria, I'm Lan, I'm from Vietnam.
4. My father can cook rice. Can your father cook rice?
5. We can sing an English song.
6. Dogs can swim.
7. Parrots can talk but can't swim.
8. Nice to meet you, see you tomorrow.
9. I visit my grandparents on Saturday afternoon.
10. The next English lesson/class is on Wednesday.
1. Can flowers draw a turtle?
. 2. Today is Friday, September 4th. …
3. Hi Maria, I'm Lan, I'm from Vietnam.
4. My dad can cook rice. Can your father cook rice?
5. We can sing an English song.
6. Dogs can swim.
7. Parrots can talk but cannot swim.
8. Nice to meet you, see you tomorrow.
9. I went to visit my grandparents on Saturday afternoon.
10. The next English class is on Wednesday.
1. Chào các cậu. Hôm nay cậu có khoẻ không ?
=> Hello guys. How are you today?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn còn bạn thì sao?
=> We are fine, thank you. And you?
3. Mình vẫn khoẻ, cảm ơn bạn
=> I am fine, thank
bó tay
câu trả lời là:
1. When healing to save when pain
2. Carelessness
3. There are iron grinding on the needle
4. Have a crush or startle.
5. There is more than no.
6. Do not leave tomorrow what you can do today.
7. Water, slapped.
8. Have money to buy also
9. Tangerine shell with sharp nails
10. Tham darkening