Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án
Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:
a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...
b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...
c. áo: áo len, áo dạ,...
a. Vô hình: Không xuất hiện hình dáng cụ thể
Hữu hình: Có hình dáng, đường nét xuất hiện
b. Thâm trầm: Người sâu sắc, kín đáo
Điềm đạm: Người có tính cách nhẹ nhàng, nho nhã, lịch sự, giản dị
Khẩn trương: Cấp bách, cần giải quyết ngay
c. Tuyệt chủng: Điều gì đó hoàn toàn biến mất
d. Đồng bào: Người trong cùng một giống nòi, dân tộc, đất nước
Tìm những từ có nghĩa rộng hơn và hẹp hơn các từ sau đây rồi thể hiên = sơ đồ
a) học tập : học toán, học văn, học lí, học sử,...
b) cờ : con Xe, Tướng, Hậu,...
c) giáo viên : dạy học, kiểm tra bài,...
d) truyện dân gian : truyện cổ tích, truyện truyền thuyết,...
a. Từ rộng hơn: hoạt động. Từ hẹp hơn : học toán
d. Từ rộng hơn: di chuyển . Từ hẹp hơn : chạy ma ra tông
d. Từ rộng hơn: Truyện . Từ hẹp hơn : Truyện dân gian Việt Nam.
Phần b mình không hiểu
rộng hơn
a,hoạt động
b,trò chơi
c,truyện
d,các môn thể thao
e,tội ác
hẹp hơn
a,hoc văn
b,con tốt
c,truyện dân gian Nga
d,chạy bền
e,cấm ra ngoài
a, Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của từ "thú", "cá" bởi vì nghĩa của từ động vật bao hàm nghĩa của từ "thú" và "cá"
b, Nghĩa của từ "thú" rộng hơn nghĩa của từ "voi", "hươu", nghĩa của từ "chim" rộng hơn nghĩa của từ "tu hú", "sáo". Nghĩa của từ "cá" rộng hơn nghĩa của từ "cá rô", "cá thu". Vì cá bao gồm nhiều loại trong đó có cá rô, cá thu.
c, Nghĩa của từ thú, cá, chim rộng hơn nghĩa của những từ voi, hươu, tu hú, sáo, cá rô, cá thu… nhưng hẹp hơn nghĩa của từ "động vật".