K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2019

Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng too

=> Now the singers are ready, and the dancers are, too.

Tạm dịch: Bây giờ các ca sĩ đã sẵn sàng, và các vũ công cũng vậy.

Đáp án: too

13 tháng 4 2017

Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng too

=> They were the members of that music club, and I was, too.

Tạm dịch: Họ đã là thành viên của câu lạc bộ âm nhạc đó, và tôi cũng vậy.

Đáp án: too

28 tháng 9 2018

Câu trên cả hai vế cùng ở dạng khẳng định và đều khẳng định việc Peter và Jame chơi tốt nên ta dùng “too”

=> Peter plays the piano well, and Jim does, too.

Tạm dịch: Peter chơi piano tốt và Jim cũng vậy

Đáp án: too

16 tháng 4 2018

Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng too

=> Her favorite singer is Justin Bieber, and mine is, too.

Tạm dịch: Ca sĩ yêu thích của cô ấy là Justin Bieber, và tôi cũng vậy.

Đáp án: too

8 tháng 3 2017

Câu trên mang nghĩa đồng tình trong phủ định nên ta dùng “either”

=> My father doesn't like so much noise, and my mother doesn't, either.

Tạm dịch: Bố tôi không thích quá nhiều tiếng ồn, và mẹ tôi cũng vậy.

Đáp án: either

16 tháng 5 2017

Câu này là câu hỏi lựa chọn với “which”

2 lựa chọn “playing sports” và “watching TV” cho người nghe

=> Dùng từ nối “or”

=> Which activity is better for us, playing sports or watching TV?

Tạm dịch: Hoạt động nào tốt hơn cho chúng ta, chơi thể thao hay xem TV?

Đáp án: or

8 tháng 12 2019

1. After the earthquake, there are lots of ______ people.

Giải thích:

homeless (adj): vô gia cư

=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.

Tạm dịch: Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.

Đáp án: homeless

 

2. Health ______ is not good enough in this country.

Giải thích:

service (n): dịch vụ

=> Health service is not good enough in this country.

Tạm dịch: Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.

Đáp án: service

 

3. . Doing volunteering work brings lots of ________.

Giải thích:

benefit (n): lợi ích

=> Doing volunteering work brings lots of benefits.

Tạm dịch: Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.

Đáp án: benefits

 

4.  We are rasing _______ for disabled children.

Giải thích:

fund (n): quỹ

=> We are raising fund for disabled children.

Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.

Đáp án: fund

 

5.  I work for a ________ shop.

Giải thích:

charity (n): từ thiện

=> I work for a charity shop.

Tạm dịch: Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện

Đáp án: charity

25 tháng 3 2017

too

7 tháng 12 2021

too

21 tháng 7 2021

III. Put the verd in brackets in either past simple or present perfect.

16. They (buy )__________bought______ a new house last week.

17. I (buy )______bought___________ a new television.

18. My morther (watch )______has watched___________. Don't  burn several times.

19. I (watch )______watched___________. Iron man last night.

20. My father (meet )________has met_________ my teacher before.

21. My brother (meet )_______met__________ his old friend yesterday.

22. He (go )________went_________ to Paris last summer.

23. She (never, go )_________________ to Paris.

24. Phong (finish )________has finished_________ his homework recently.

25. My friend (finish )____finished_____________ his essay three days ago.

21 tháng 7 2021

hiha

1 too

2 either

3 either

4 too

5 too

3 tháng 1 2022

1. Teenagers is korea listen to K-pop,and those in Vietnam do.........too..............

2. These photos are not clear,and those aren't...............either...............

3. I never watch horror films and may brother doesn't..........either.......

4. Peter studies music at school,and Alice does.....too............

5. Duong is interested in reading books,and Chau is...........too...........