Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Supply the correct form of the word in brackets:
1) This book is very (interest) __interesting____
2) She has a big (collect) __collection____ of stamps.
2. Chọn từ phát âm khác trong các từ sau:
1) A. student B. bus C. duty D. uniform
2) A. machine B. cheap C. teacher D. child
3) A. exist B. fix C. family D. excited
3. Chọn từ có nghĩa khác:
1) A. tablet B. chocolate C. medicine D. pill
2) A. virus B. flu C. headache D. stomachache
I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.
1. A. why B. my C. Sydney D. goodbye
2. A. room B. door C. school D. book
3. A. fine B. nice C. sister D. hi
4. A. how B. now C. two D. flower
5. A. when B. Why C. Who D. where
6. A. large B. bad C. fat D. handsome
7. A. Bay B. play C. stay D. watch
8. A. nose B. cold C. flower D. hold
9. A brother B. open C. so D. cold
1:d
2: d
Chúc bạn hok tốt
Câu 1.
1 từ là "sing", 1 từ là "song" đúng ko b?
nếu thế thì chọn từ song là từ khác nghĩa nhé. vì các từ khách đều là động từ còn song là danh từ