K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 8 2017

Chọn D.

Trong chuyển động thẳng đều vận tốc không đổi trong suốt quá trình nên quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

20 tháng 10 2021

b

27 tháng 4 2017

Chọn đáp án D

2 tháng 10 2018

Giả sử trong những khoảng thời gian t vật đi được quãng đường s.

Trong các khoảng thời gian 2t;3t;4t,... vật sẽ đi được các quãng đường tương ứng là 2s;3s;4s

Ta có: s t = 2 s 2 t = 3 s 3 t = 4 s 4 t = ... = K =  hằng số.

 Ta suy được: s = K t  tức là s tỉ lệ thuận với t với hệ số tỷ lệ là K (ở đây K không có ý nghĩa là vận tốc của chuyển động).

b) Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian. Khi t tăng bao nhiêu lần thì s cũng tăng bấy nhiêu lần, do đó thương số s t  là không đổi, tức độ lớn vận tốc không đổi. Mặt khác do vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi hướng nên phương và chiều của vận tốc cũng không đổi. Từ các phân tích trên, có thể kết luận trong chuyển động thẳng đều, vận tốc là một đại lương không đổi.

Câu 6 : Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình : A . Vận tốc của người đi bộ là 5 km / h . B . Khi ra khỏi nòng súng , vận tốc của viên đạn là 480 m / s . C . Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km / h . D . Khi đi qua điểm A , vận tốc của vật là 10 m / s . Câu 7 : Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì : A . Thời gian và vận tốc là hai đại...
Đọc tiếp

Câu 6 : Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình :

A . Vận tốc của người đi bộ là 5 km / h .

B . Khi ra khỏi nòng súng , vận tốc của viên đạn là 480 m / s .

C . Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km / h .

D . Khi đi qua điểm A , vận tốc của vật là 10 m / s .

Câu 7 : Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :

A . Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau .

B . Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau .

C . Thời gian và vận tốc luôn là hằng số .

D . Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .

Câu 8 : Khi vật chuyển động thẳng đều thì

A . quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc . B . tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc . C . tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động . D . vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian

Câu 10: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B . Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km / h và của ô tô chạy từ B là 48 km / h . Chon A làm gốc tọa độ , gốc thời gian là lúc xuất phát , chiều chuyển động của hai ô tô àm chiều dương Phương trình chuyển động của 2 ô tô là : A . tô chạy từ A : XA = 54t , Ô tô chạy từ B : XB = 48t + 10 B . Ô tô chạy từ A XA = 54t + 10 , Ô tô chạy từ B ; AB = 48t C . Ô tô chạy từ A : XA = S4t , Ô tô chạy từ B : XB = 48t 10 D . Ô tô chạy từ A : XA = - 54t , Ô tô chạy từ B : XE = 48t Câu 10 : Hai xe ô tô xuất phát cùng lúc từ hai bên A và B cách nhau 10km ngược chiều . Xe ô tô thứ nhất chuyển động từ A với vận tốc 30km / h đến B . Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc 40km / h . Chọn gốc tọa độ tại A , gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát , chiều dương từ A đến B . Phương rình chuyển động của 2 xe là : A . x = 30t ; X2 = 10 + 40t ( km ) . B . x = 30t ; X2 = 10 - 40t ( km ) .C.x1=10-30t;x2=40t(km) .D.x1=10+30t;x2=40t(km)

1
17 tháng 10 2021

Đáp án A

25 tháng 3 2018

Đáp án C

TRẮC NGHIỆM: 1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có: A. Phương và chiều không thay đổi. B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi. C. Phương và chiều luôn thay đổi. D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi. 2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2 3. Phương...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM:

1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có:

A. Phương và chiều không thay đổi.

B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi.

C. Phương và chiều luôn thay đổi.

D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi.

2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:

A. x = x0 + v0t + at2/2

B. x = x0 + vt

C. x = v0 + at

D. x = x0 - v0t + at2/2

3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:

A. s = vt

B. x = x0 + vt

C. x = vt

D. s = vt + x0

4. Hãy chỉ ra câu không đúng:

A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.

B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.

C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.

D. Chuyển động đi lại của một pít-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.

5. Chọn câu sai:

A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.

B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.

C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.

D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.

B.

1
8 tháng 9 2019

1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có:

A. Phương và chiều không thay đổi.

B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi.

C. Phương và chiều luôn thay đổi.

D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi.

2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:

A. x = x0 + v0t + at2/2

B. x = x0 + vt

C. x = v0 + at

D. x = x0 - v0t + at2/2

3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:

A. s = vt

B. x = x0 + vt

C. x = vt

D. s = vt + x0

4. Hãy chỉ ra câu không đúng:

A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.

B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.

C .. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.

D. Chuyển động đi lại của một pít-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.

5. Chọn câu sai:

A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.

B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.

C .. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.

D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.

B.

I. TRẮC NGHIỆM 1. Trong chuyển động thẳng đều A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với v B. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với v C. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với t đi được D.tọa độ x tỉ lệ thuận với t đi được 2. Câu nào sai trong cđ nhanh dần đều thì A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C.gia...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

1. Trong chuyển động thẳng đều

A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với v

B. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với v

C. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với t đi được

D.tọa độ x tỉ lệ thuận với t đi được

2. Câu nào sai trong cđ nhanh dần đều thì

A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc

B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian

C.gia tốc là đại lượng không đổi

D. Tọa độ X tỉ lệ thuận với t chuyển động

3. Phương trình cđ của chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là

A. S=vt

B. X=xo+vt

C.x=vt

D. S=vt^2

4. Trong công thức tính v của cđ thẳng nhanh dần đều v=vo+at thì

A.vo luôn dương

B.a luôn dương

C.a luôn cùng dấu với vo

D.a luôn ngược dấu với vo

5. Công thức liên hệ giữa v,a và s là

A.v+vo=√2as

B.v^2 - vo^2 =√2as

C. v^2 +vo^2 =2as

D. v^2 -vo^2 =2as

6. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. S=vot +at^2/2 (a và vo cùng dấu)

B. S= vot+at^2/2 a (a và vo cùng dấu)

C. X=xo+vot+at^2/2 a và vo cùng dấu

D. X=xo+vot+at^2/2 a và vo trái dấu

7. Tại một nơi nhất định trên trái đất ở gần mặt đất các vật đều rơi tự do với

A. Cùng một gia tốc g

B. Gia tốc khác nhau

C. Gia tốc không thay đổi

D.gia tốc bằng không

8. Thả 1 vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 h2 biết thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần vật thứ 2 tỉ số là

A. h1/h2=2

B. h1/h2=1/2

C. h1/h2=1/4

D. h1/h2=4

9. Chuyển động của vật nào dưới đây ko thể coi là chuyển động rơi tự do

A. Một viên đá thả rơi từ trên cao xuống đất

B. Các hạt mưa nhỏ bất đầu rơi

C. Một chiếc lá rụng đang rơi

D. Một viên bi chì đang rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và được hút vào chân không

II. TỰ LUẬN

Bài 1: một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm khi treo vật m1=200g thì chiều dài của lò xo là 22cm

A. Tìm độ cứng của lò xo biết g=10m/s^2

B. Tháo bỏ vật m1 rồi treo vào lò xo vật m2 chưa biết m thì thấy lò xo dài 23cm . tính m2

Bài 2: một lò xo được giữ cố định ở một đầu khi tác dụng vào đầu kia của nó một lực kéo 2N thì nó có chiều dài 18cm còn khi lực kéo là 3.6N thì nó có chiều dài 22cm thì chiều dài tự nhiên và độ cúng của lò xo

1
1 tháng 12 2018

I trắc nhiệm

-1C; 2A; 3B; 4B; 5D; 6A; 7A; 8D; 9D.

II tự luận

1 tóm tắt:

Lo=20cm=0,2m

M1-200g=0,2kg

L=22cm=0,22m

G=10m/s^2

L'=23cm=0,23m

a,K=?

b,M=?

giải

a, P=Fdh

=>mg=k|l-lo| =>k=mg/|l-lo|=0.2x10/0.22-0.2=100(N\m)

b, m=kx|l-lo|/g=100x|0.23-0.2|/10=0.3(kg)