Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) -Khí clo do nguyên tố clo tạo ra
- Có 2 nguyên tử trong 1 phân tử
-PTK bằng: 2.35,5=71 đvC
b)
-Khí metan do nguyên tố C và H tạo ra
- Có 1 nguyên tử cacbon, 4 nguyên tử hiđro trong 1 phân tử
-PTK bằng: 12+1.4=16 đvC
c)
-Kẽm clorua do nguyên tố Zn và Cl tạo ra
- Có 1 nguyên tử kẽm, 2 nguyên tử clo trong 1 phân tử
-PTK bằng: 65+35,5.2=136 đvC
d)
-Axit sulfuric do nguyên tố H, S và O tạo ra
- Có 2 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử lưu huỳnh , 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
-PTK bằng: 1.2+32+16.4=98 đvC
Tạo bởi nguyên tố | Số nguyên tử của mỗi nguyên tố | NTK |
Clo | Cl : 2 nguyên tử | 71đvC |
CH4 | C : 1 ngtu ; H : 4ngtu | 16đvC |
ZnCl2 | Zn: 1 ngtu; Cl : 2 ngtu | 136đvC |
H2SO4 | H:2 ngtu; S : 1 ngtu ; O : 4 ngtu | 98đvC |
số mol(n) | khối lượng (m) | số phân tử | |
CH4 | 0,25 | 4 | 1,5.1023 |
H2SO4 | 1,5 | 147 | 9.1023 |
C2H6O | 0,5 | 23 | 3.1023 |
Fe2(SO4)3 | 0,004 | 1,6 | 0,024.1023 |
Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |
lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
Cho | n (mol) | m (g) | VKhí (l) (đktc) | Số phân tử | Tổng số nguyên tử |
N2 | 0,2 | 5,6 | 4,48 | \(1,2\times10^{23}\) | \(2,4\times10^{23}\) |
SO3 | 0,5 | 40 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(12\times10^{23}\) |
CH4 | 0,5 | 8 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(15\times10^{23}\) |
Cho | n (mol) | m (gam) | Vkhí (lít)(đktc) | Số phân tử | Tổng số nguyên tử |
N2 | 0,2 | 5,6 | 4,48 | \(1,2\times10^{23}\) | \(2,4\times10^{23}\) |
SO3 | 0,5 | 40 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(12\times6\times10^{23}\) |
CH4 | 0,5 | 8 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(15\times10^{23}\) |
TT | Chất | CTHH | Ý nghĩa |
1 | Oxi | O2 |
- Khí O2 do nguyên tố O tạo ra. - Có 2 nguyên tử O trong 1 phân tử O2. -PTK: 16.2=32(đvC). |
2 | Hiđro | H2 |
- Khí H2 do nguyên tố H tạo nên. - Có 2 nguyên tử H trong 1 phân tử H2. - PTK: 1.2=2 (đvC). |
3 | Canxi cacbonat | CaCO3 |
- Canxi cacbonat là một chất rắn do 3 nguyên tố tạo nên: Ca,C và O. - Cò 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử CaCO3. - PTK: 40+12+16.3=100(đvC). |
câu 1:
chất khí | dB/kk | số mol | gam | lít |
SO2 | 2,2 | 0,2 | 12,8 | 4,48 (đktc), 4,8 (đkt) |
NH3 | 0,58 | 0,75 | 12,75 | 16,8 (đktc), 18 (đkt) |
câu 2: \(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
pthh: 2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
.......1 mol....................1 mol
.......0,1 mol.................0,1 mol
=>\(m_{FeCl_3}=n.M=0,1.\left(56+3.35,5\right)=16,25\left(g\right)\)
oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
a. 49 g.
Bạn có thể giải thích giúp mình là vì sao bạn ra con số đó được không?