K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Những người

Lớp 4 đâu cod ngữ văn?
10 tháng 9 2018

Ao có bờ sông có bến 

Ăn chắc,mặc bền 

19 tháng 9 2021

ai muốn kb với mình ko

19 tháng 9 2021

Nhân chỉ người:

-siêu nhân

-nhân loại

-nhân tài

-nhân viên

-bệnh nhân

Nhân chỉ lòng thương người:

-nhân ái

-nhân đạo

-nhân từ 

-nhân hậu

-nhân nghĩa

13 tháng 8 2018

sụt sùi ,sụt sịt , nhấm nhẳng ,ức ực ,hậm hực ,âm thầm ,rền rĩ 

     HỌC TỐT !

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

20 tháng 1 2022

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

20 tháng 1 2022
từ trái nghĩa là: độc ác,
19 tháng 9 2021

Bài 3

A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân, 

B. nhân ái, nhân hậu  , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .

Bài 4 

a. nhân vật,  

b. nhân dân ,

c. nhân 

19 tháng 9 2021

Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân

16 tháng 11 2021

hiu quạnh,vắng teo, vắng ngắt,hiu hắt.

          tích cho chị nha kb luôn hok tốt

16 tháng 11 2021

 Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “vắng ngắt”

Vắng vẻ

- Hiu quạnh

- Vắng teo

26 tháng 9 2021

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

2 tháng 10 2021

may than kinh a

Hiên ngang

Bất khuất

@Cỏ

#Forever

8 tháng 6 2018

- 5 từ đồng nghĩa với râm ran: ri rỉ, ríu rít, rả riết, rộn rã, ràn rạt

- 5 từ đồng nghĩa với nguyên vẹn: vẹn toàn, nguyên lành, vẹn nguyên, còn nguyên, không đổi

- 5 từ đồng nghĩa với cảm động: xúc động, phấn khích, xúc cảm, rung động, bồi hồi

p/s nha! mk nghĩ z thôi!

8 tháng 6 2018

râm ran:nôn nao,ríu rít,rạo rực,rộn rã, ríu ran

nguyên vẹn:nguyên lành,vẹn nguyên,lành lặn,lành lẽ ,toàn vẹn

cảm động:súc động, rung động, mềm lòng ,thương,....