Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đơn chất là chất được tạo nên từ...........(1) một ...........nguyên tử
- Hợp chất là chất được tạo nên từ.............(2)hai.........nguyên tử trở lên
- Đơn chất được chia làm..............(3)..........hai............loại là..........(4)đơn chất.................và..............hợp chất...(5)
- Hợp chất được chia làm...............(6).........hai..............loại là.................(7)...hợp chất hữu cơ.............và ..............(8).......hợp chất vô cơ...........
1.điền các từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- Đơn chất là chất được tạo nên từ...........một...........nguyên tử
- Hợp chất là chất được tạo nên từ...........hai.........nguyên tử trở lên
- Đơn chất được chia làm..............hai............loại là..........đơn chất kim.loại................và............đơn chất phi kim
- Hợp chất được chia làm.............hai..............loại là...........hợp chất vô cơ................và ........hợp chất hữu cơ..................
2. hãy viết tên và công thức phân tử của ba chất mà em biết, cho biết chúng là đơn chất hay hợp chất?
STT/Tên chất/ Công thức phân tử / Đơn chất hay hợp chất
1 Nitơ N2 Đơn chất
2 Lưu huỳnh S Đơn chất
3 Sắt Fe Đơn chất
Khối lượng mol :
MKMnO4 = 39 + 55 + 64 = 158 (g/mol)
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
nK = 1 mol
nMn = 1 mol
nO = 4 mol
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
mK = 39.1 = 39 (g)
mMn = 55.1 = 55 (g)
mO = 16.4 = 64 (g)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất :
\(\%m_K=\frac{m_K}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{39}{158}.100\%=24,7\%\)
\(\%m_{Mn}=\frac{m_{Mn}}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{55}{158}.100\%=34,8\%\)
\(\%m_O=\frac{m_O}{m_{KMnO_4}}.100\%=\frac{64}{158}.100\%=40,5\%\)
Các bước giải bài toán xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất :
B1 : Tính khối lượng mol (M) của hợp chất.
B2 : Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B3 : Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B4 : Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Cách tiến hành : Cho hỗn hợp vào nước khuấy đều lên
Muối sẽ tan còn cát sẽ không tan
Nước đó đem đun sôi đến khi cạn lại
=> Muối ở rạng rắn
Hiện tượng: Muối ăn trong nước sẽ tan , cát không tan
Kết luận : Lọc được hh muối ăn cát và nước
Tên thí ngiệm | Cách tiến hành | Hiện tượng | Chú thích kết luận |
Tách riêng hh muối ăn và cát |
-Cho hh vào nước +Muối ăn tan..Sau đó cô cạn dd muối ăn thu dc muối ăn ở dạng rắn +Cát k tan |
Muối ăn tan trong nước còn cát k tan | Lọc dc muối ăn và cát ra khỏi hh |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hidro | Nước |
Kí hiệu : H | Kí hiệu : H2O |
Công thức phân tử :H2 |
Công thức phân tử:H2O |
Trạng thái : Khí | Trạng thái : Lỏng |
Màu sắc :Không màu | Màu sắc :Không màu |
Mùi :Không muì | Mùi:Không muì |
Vị :Không vị | Vị:Không vị |
Nặng hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao ? Nhẹ hơn. \(d_{\dfrac{H_2}{kk}}=\dfrac{M_{H_2}}{29}=\dfrac{2}{29}\) |
Nhiệt độ sôi , nhiệt độ hóa rắn: 100o - 0o |
Tan nhiều hay ít trong nước ? Có nhiều. | Nước có thể hòa tan được những chất nào ? Chất khoáng hòa tan. |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 g |
b | CO2 | 1mol | 44 g |
c | P | 1 mol | 31 g |
d | N2 | 1 mol | 28 g |
e | Cl2 | 1 mol | 71 |
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16g khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi | 0,2 | 6,4 gam | ------------------------ |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6g cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ------------------------ |