Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Muối ăn | Đường | Nước cất | Cồn(rượu) | |
Trạng thái | rắn | rắn | lỏng | lỏng |
Màu sắc | Vàng | Trắng | ko màu | ko màu |
Mùi | ko mùi | ko mùi | ko mùi | ko mùi |
Vị | Mặn | Ngọt | ko vị | Thơm |
Tính tan trong nước | nhanh | nhanh | ko | ko |
Tính cháy | ko | ko | ko | có |
- Đơn chất là chất được tạo nên từ...........(1) một ...........nguyên tử
- Hợp chất là chất được tạo nên từ.............(2)hai.........nguyên tử trở lên
- Đơn chất được chia làm..............(3)..........hai............loại là..........(4)đơn chất.................và..............hợp chất...(5)
- Hợp chất được chia làm...............(6).........hai..............loại là.................(7)...hợp chất hữu cơ.............và ..............(8).......hợp chất vô cơ...........
1.điền các từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- Đơn chất là chất được tạo nên từ...........một...........nguyên tử
- Hợp chất là chất được tạo nên từ...........hai.........nguyên tử trở lên
- Đơn chất được chia làm..............hai............loại là..........đơn chất kim.loại................và............đơn chất phi kim
- Hợp chất được chia làm.............hai..............loại là...........hợp chất vô cơ................và ........hợp chất hữu cơ..................
2. hãy viết tên và công thức phân tử của ba chất mà em biết, cho biết chúng là đơn chất hay hợp chất?
STT/Tên chất/ Công thức phân tử / Đơn chất hay hợp chất
1 Nitơ N2 Đơn chất
2 Lưu huỳnh S Đơn chất
3 Sắt Fe Đơn chất
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16g khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi | 0,2 | 6,4 gam | ------------------------ |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6g cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ------------------------ |
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
Khối lượng mol :
MKMnO4 = 39 + 55 + 64 = 158 (g/mol)
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
nK = 1 mol
nMn = 1 mol
nO = 4 mol
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
mK = 39.1 = 39 (g)
mMn = 55.1 = 55 (g)
mO = 16.4 = 64 (g)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất :
\(\%m_K=\frac{m_K}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{39}{158}.100\%=24,7\%\)
\(\%m_{Mn}=\frac{m_{Mn}}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{55}{158}.100\%=34,8\%\)
\(\%m_O=\frac{m_O}{m_{KMnO_4}}.100\%=\frac{64}{158}.100\%=40,5\%\)
Các bước giải bài toán xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất :
B1 : Tính khối lượng mol (M) của hợp chất.
B2 : Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B3 : Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B4 : Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Nguyên tử | proton | electron |
Beri | 4 | 4 |
Nito | 7 | 7 |
Na | 11 | 11 |
P | 15 | 150 |
K | 19 | 19 |
Nguyên Tử | Số Proton | Số Electron |
Beri | 4 | 4 |
Nitơ | 7 | 7 |
Natri |
11 | 11 |
Photpho | 15 | 15 |
Kali | 19 | 19 |
lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
CTHH | Phân loại | Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hóa chất | PTK |
N2 | đơn chất | có 2 nguyên tử nitơ | \(14\times2=28\left(đvC\right)\) |
H2S | hợp chất | có 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử lưu huỳnh | \(2\times1+32=34\left(đvC\right)\) |
KOH | hợp chất | có 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử hiđrô | \(39+16+1=56\left(đvC\right)\) |
Cl2 | đơn chất | có 2 nguyên tử clo | \(35,5\times2=71\left(đvC\right)\) |
Fe2O3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt và 3 nguyên tử oxi | \(56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\) |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt, 3 nguyên tử lưu huỳnh và 12 nguyên tử oxi | \(56\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=400\left(đvC\right)\) |
CTHH | phân loại | số nguyên tử mỗi nguyễn tố trong hóa chất | phân tử khối |
N2 | đơn chất | 2 nguyên tử nitơ | ptk=14x2=28 đvC |
H2S | Hợp chất | 2 nguyên tửhidro1nguyên tử lưu huỳnh | ptk=1x2+32=34đvC |
KOH | hợp chất | 1 nguyên tử hidro 1 nguyên tử oxi 1 nguyên tử kali | ptk=39+16+1=56đvC |
Cl2 | đơn chất | 2nguyên tử Clo | ptk=35.5x 2=71 đvC |
Fe2O3 | hợp chất | 2 nguyên tử Fe , 3 nguyên tử oxi | ptk=56x2+16x3=160đvC |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | 2 nguyên tử sắt , 3 nguyên tử lưu huỳnh 12 nguyên tử oxi | ptk=56x2+32x3+16x12=400đvC |
Công thức phân tử :H2
Nặng hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao ? Nhẹ hơn. \(d_{\dfrac{H_2}{kk}}=\dfrac{M_{H_2}}{29}=\dfrac{2}{29}\)
mơn bn nhìu