Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Last year I went to China alone. I visited a tourist attraction called Fenghuang Ancient Town. This place was so beautiful with delicious food but it was spicy and salty because this place is mountainous area. I spent 3 days on discovering this city. The local people very friendly but they didn't know English so it was hard for me to communicate. Finally, we used body language.
Hướng dẫn dịch
Năm ngoái, tớ đã đi đến Trung Quốc một mình. Tớ đã đến một một địa điểm du lịch gọi là Phượng Hoàng cổ trấn. Nơi này thật sự rất đẹp với đồ ăn rất ngon nhưng có hơi cay và mặn. Tớ đã dành 3 ngày để khám phá thành phố này. Những người dân địa phương rất là thân thiện nhưng họ không biết tiếng Anh nên vì vậy tớ đã khá khó khăn trong việc giao tiếp. Cuối cùng tớ đã sử dụng ngôn ngữ cơ thể.
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Hướng dẫn dịch
1. Hill tìm thấy cơn bão
2. Hill bắt đầu lái xe đến chỗ cơn bão
3. Hill kiếm tra lối thoát của mình
4. Hill chụp ảnh các cơn bão
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Hey Stig. Hôm nay thời tiết ở Thụy Điển thế nào?
Stig: Trời đang có tuyết. Ở đây vào mùa đông thì trời luôn luôn có tuyết.
2.
Nadine:Oh, vậy cậu đang làm gì đấy?
Stig: Tớ đang làm một điều hết sức thú vị.
3.
Nadine: Tuyệt vời đó. Cậu đang ở nhà à?
Stig: Không, tớ không đang ở nhà
4.
Nadine: Nào Stig, nói cho tớ biết cậu đang làm gì đi.
Stig: Tớ đang trượt tuyết
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Nhìn những cái áo thu này nè.
Nadine: Ừ, nó khá là đẹp đấy.
2.
Maya: Xin lỗi, tớ có thể nhìn cái áo thu kia được không?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, của cậu đây.
3.
Maya: Bao nhiêu tiền vậy?
Nhân viên: Cái áo này $10. Cậu có muốn mua nó không?
Maya:Có, tớ mua.
4.
Maya: Ôi không, nó quá rộng rồi.
Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses.
2. The lions __are__ __walking__closer to the buggy. (walk)
3. The lions __are__ __watching__the buggy. (watch)
4. One lion _is_ __running_away with the buggy. (run)
5. The photographer _is_ __checking__the camera. (check)
Hướng dẫn dịch
1. Những chú sư tử đang cắn chiếc xe độc mã
2. Những chú sư tử đang đi đến gần chiếc xe độc mã.
3. Những chú sư tử đang nhìn chiếc xe độc mã
4. Một chú sư tử đang chạy khỏi chiếc xe.
5. Nhiếp ảnh gia đang kiểm tra chiếc máy ảnh.