Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Roger can cook and Debbie can, too.
b. Pham can't sing but She can play the drums.
c. l can sing and I can paint.
d. Steve can draw and He can play the guitar.
e. My mom can surf but She can't ski.
Tạm dịch:
a. Roger có thể nấu ăn và Debbie cũng có thể.
b. Phạm không thể hát nhưng cô ấy có thể chơi trống
c. Tớ có thể hát và tớ có thể vẽ.
d. Steven có thể vẽ và anh ấy có thể chơi đàn ghi ta
e. Mẹ tớ có thể lướt ván nhưng mẹ tớ không thể trượt tuyết.
Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses.
2. The lions __are__ __walking__closer to the buggy. (walk)
3. The lions __are__ __watching__the buggy. (watch)
4. One lion _is_ __running_away with the buggy. (run)
5. The photographer _is_ __checking__the camera. (check)
Hướng dẫn dịch
1. Những chú sư tử đang cắn chiếc xe độc mã
2. Những chú sư tử đang đi đến gần chiếc xe độc mã.
3. Những chú sư tử đang nhìn chiếc xe độc mã
4. Một chú sư tử đang chạy khỏi chiếc xe.
5. Nhiếp ảnh gia đang kiểm tra chiếc máy ảnh.
1. Are/ using - d
2. is/chatting - a
3. Is/ texting - c
4.Are/ watching - e
5. Is/ doing – b
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.
2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.
3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không, cô ấy không
4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Cóm họ có.
5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.
1. Excuse me, can I see that box? – B
3. “ No, that’s too expensive. How about $30?”- B
2. “ Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”- S
6. “ Ok, you can have it for $35”- S
5. “ That’s still too expensive”- B
4. “ That’s too cheap. I can sell it for $40”- S
Hướng dẫn dịch
Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?
Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50.
Không đắt quá. Vậy $30 có được không?
Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.
Vẫn còn đắt quá.
Ok, tớ sẽ bán với giá $35.
Hướng dẫn dịch
1. Bài khóa trên chủ yếu nói về công nghệ đang phát triển
2. Từ “Convenient” dòng 7 có nghĩa là dễ sử dụng
3. Theo bài khóa, xe tự lái dùng chung thì ít đậu xe hơn xe thông thường
4. Một số công ty đang biến nơi đỗ xe thành công viên
5. Ở dòng cuối, từ “them” có nghĩa là những chuyển đi
1. hide in basement 2. Get cold 3. go outside
4. go out 5. I will go home 6. play soccer
7. should hide in basement 8. will take lots of picture 9. will take a photo.
Hướng dẫn dịch
1. Nếu có lốc xoáy, bạn nếu trốn ở tầng hầm
2. Bạn sẽ có thể bị lạnh nếu bạn không mang áo khoác vafp mua đông
3. Nếu ngày mai trời ấm và nắng, chúng ta sẽ đi ra ngoài nhé.
4. Bạn không nên ra ngoài nếu bạn không thích trời mưa.
5. Nếu trời có bão to, tớ sẽ về nhà
6. Tớ sẽ không chơi bóng đã nếu trời mưa
7. Nếu bạn nhìn thấy mây đen, thì bạn nên trốn trong nhà kho.
8. Nếu bạn nhìn thấy lốc xoáy, hầu hết mọi người sẽ chụp rất nhìêu ảnh.
9. Nếu có lốc xoáy, những người chạy theo lốc xoáy sẽ chụp ảnh.
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.